K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2021

What are you doing ?

Do you i-cream ?

Do you full color ?

HT

17 tháng 12 2021

lên gu gồ nha bn

17 tháng 12 2021

1.1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)

a. To be: am/ is/ are

(+) S + am/ is/ are …

Ex: She (be) …is…… a student.

(-) S + am/ is/ are + not…

(?) Am/ Is/ Are + S + …

b. Ordinary Verbs

(+) S + V s/ es …

Ex: He (go) …goes … to school every day

(-) S + do/ does + not + verb– inf.

Ex: I do not go to school./ He does not go to school.

(?) Do/ Does + S + Verb (bare – inf ) …?.

Ex: Do you go to school?/ Does he go to school?

  • Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …

1.2. The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)

(+) S + am/ is/ are + V – ing …

(-) S + am/ is/ are + not + V – ing …

(?) Am/ Is/ Are + S + V – ing …?.

  • Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look!, Listen!, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.

1.3. The simple future tense (Thì tương lai đơn)

(+) S + will/ shall + V (bare – inf) …

(-) S + won’t/ shan’t + V (bare – inf) …

(?) Will/ Shall + S + V (bare – inf)…?.

Yes, S + will/ shall. No, S + won’t/ shan’t.

- Thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …

2. Comparative of adjectives (so sánh của tính từ)

2.1. Comparative: (so sánh hơn)

- Short adjs: Adj.- er + than

- Long adjs: More + adj. + than

2.2. Superlatives: (so sánh nhất )

- Short adjs: The + adj + est …

- Long adjs: The most + adj…

3. Exclamatory sentence (câu cảm thán)

+ What + a/ an + adj + sing. Noun !

Ex: This room is very dirty à What a dirty room !

+ What + adj + plural N ! ( danh từ số nhiều )

Ex: The pictures are very beautiful à What beautiful pictures !

+ What + adj + uncount N ! (danh từ không đếm được)

Ex: The milk is sour àWhat sour milk !

- Bỏ "very , too, so, fairly, extremtly, quite" nếu có.

4. Hỏi và trả lời về khoảng cách:

Q: How far is it from...... to...?

A: It's ( about ) + khoảng cách.

5. Hỏi và trả lời về phương tiện:

How + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +... + by + phương tiện/ (on foot)

6. Hỏi và trả lời về nơi chốn:

Where + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +...+ nơi chốn.

7. Hỏi và trả lời về lý do:

Why + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +... because + S + V + lý do.

8. Hỏi và trả lời về tính thường xuyên:

How often + do/ does + S + V – inf...?

S + adv. + V.........

  • Trong câu thường có: Once, twice, three times a week,..., every ,...

9. Hỏi và trả lời về thời gian:

* Hỏi giờ: What time is it ? = What 's the time ?.

  • Giờ đúng: It's + giờ + o'lock.
  • Giờ hơn: It's + giờ + phút/ It's + phút + past +giờ.
  • Giờ kém: It's + giờ + phút/ It's + phút + to + giờ

* Hỏi giờ của các hành động What time + do/ does + S + V – inf...?

S + V(s/es) + at + giờ.

10. Hỏi và trả lời về số lượng:

Q1: How many + N s + do/ does + S + V– inf...?.

Q2: How many + N s + are there +............ -?

A: There is/ are + số đếm + N(s)

S + V + số đếm + N(s)

11. Hỏi và trả lời về đồ vật, nghề nghìệp, môn học, trò chơi:

What (subject/ class/ sport/...) + do/ does + S + V...?

S + V...

12. Hỏi và trả lời về giá cả:

How much + do/ does + N(s) + cost ? = How much + is it ?/ How much are they ?

N(s) + cost(s) + số tiền = It is + giá tiền/ They are + giá tiền

13. Hỏi về thời gian:

When + do/ does + S + V ( bare – inf )...?

S + V(s/es) +... (on + thứ/ in + tháng , năm)

14. Trạng từ thường diễn:

always, usually, often, sometimes never... đứng trước động từ thương, đứng sau động từ tobe

15. Would you + to – inf/ Noun...?

16. Is there a/ an...? Are there any...?

17. Prepositions: under, near, next to, behind, between, opposite, in front of...

18. What about/ How about + V – ing...? = Why don't we +V-inf...?

19. Let's + V–inf ? = Shall we + V– inf....?

20. I'd + to – inf = I want + to – inf...

21. Enjoy + V- ing = + V- ing/ to- inf...

22. Should + V– inf. = Ought to + V– inf

23. Tính từ ghép (Coumpound adjectives):

Number + sing. N = Compound adjective.

Ex: A summer vacation lasts 3 months -> A 3 – month summer vacation.

24. Comparison of Nouns (so sánh của danh từ)
­

  • So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được: S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2
  • So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2
  • So sánh ít hơn của danh từ đếm được:S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2
  • So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.

­Ex: He works 72 hours a week. His wife works 56 hours a week.

He works more hours than his wife.

His wife works fewer hours than he.

Ex: I drink two cups of tea. Lan drinks three cups of tea a day.

I drink less tea than Lan.

Lan drinks more tea than I

- Phrases: on the left/ right, in the middle, different from, interested in, at the back of, on the shelves, on the racks, be good at, learn about

lên gg tra nhiều đề lắm 

24 tháng 12 2019

tại sao hả chị Linh?

24 tháng 12 2019

Vì chụy có việc....OK

Ẻm có ko???? Cho chụy xin

19 tháng 2 2018

câu1

em hãy vt tất cả các thì đã học.Cách sử dụng,ví dụ và công thức và lưu ý

câu2

em hãy vt tất ca các công thức đx học ở kì 1 và ví dụ

ko cần đâu nha quyên

19 tháng 2 2018

thạnks

10 tháng 5 2019

e lớp 6

1 tháng 11 2016

MIK CHƯA KIỂM TRA.SORRYvui

15 tháng 3 2019

kiểm tra xong vứt đề rồi

9 tháng 9 2016
I. Choose the best answer. (5 points)
 
1.
- I am a new student.
- _____________.
A. So am I.
B. So I am.
C. So do I.
D. I am so.
2.
There is ___________ water in the bottle.
A. a lots of
B. many
C. a lot of
D. a lot
3.
Which is the family name in "Nguyen Thanh Phong"?
A. Nguyen
B. Thanh
C. Phong
D. Nguyen Thanh
4.
My new house is ____________ my old house.
A. nice than
B. nicer than
C. nicer
D. more nicer than
5.
__________ is it from your house to school?
A. Who
B. What
C. How far
D. Where
II. Read the text and answer the questions below. (5 points)
Hoa is a new student in class 7 A . She is from Hue . Her parents still live there. They are farmers and they work hard from morning till night. They grow rice, corn, vegetables and they raise cattle and animals. Hoa doesn’t live in Hue with her parents. She lives with her Uncle and Aunt in Ha Noi. Every day she walks to school because her house is not far from her school about one km. Her new school is bigger than her old school. Her new school has many students. She is very unhappy because she doesn't have any friends in Ha Noi and she misses her parents and her friends in Hue.
1.
Is Hoa in grade 6?
 
2.
Where do Hoa’s parents live?
 
3.
Is her mother a farmer ?
 
4.
How far is it from Hoa’s house to her school?
 
5.
What do they grow on the farm?
 
 
9 tháng 9 2016
I. Choose the best answer. (3 points)
 
1.
What is your _____________? It's 36 Minh Khai Street.
A. telephone directory
B. home address
C. telephone number.
D. birthday
2.
_____________ you be free next Sunday?
A. Do
B. Are
C. Is
D. Will
3.
Monday is the ____________ day of the week.
A. first
B. second
C. third
D. fourth
4.
The month before September is ____________.
A. January
B. August
C. December
D. October
II. Write words for the following numbers. (3 points)
 
1.
4th 
2.
5th 
3.
17th 
4.
21st 
5.
29th 
III. Write questions for the underlined words. (4 points)
 
1.
They will visit Hue next month.
 
2.
I will stay in a hotel when I am in Ha Noi.
 
3.
He will be fourteen in 2014.
 
4.
December is the twelfth month of the year.
 
 
4 tháng 5 2018

nhanh nha các bạn mình cần gấp .

4 tháng 5 2018

chắc là dell có má nào vào đâu.

ko giỏi văn hả