K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 11 2017

(a) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.

(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.

(c) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.

(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

(g) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.

ĐÁP ÁN A

16 tháng 12 2017

Chọn đáp án A.

a, b, c, e, g.

26 tháng 9 2017

Đáp án A.

(a) Đipeptit không có phản ứng màu biure

(b) Axit glutamic làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

(c) Đúng do có cùng công thức CH2O

(d) Đúng do nhóm -CH3 đẩy electron làm tăng lực bazơ

(e) Đúng

(g) Đúng do có nối đôi (CH2=CH(CH3)COOCH3

8 tháng 7 2017

(a) Sai, tripeptit trở lên mới có.

(b) Sai, Giu làm quỷ tím hóa đỏ.

(c) Đúng, CTĐGN là CH2O

(d) Đúng, do nhóm -CH3 đẩy electron làm tăng lực bazơ.

(e) Đúng

(g) Đúng, do có nối đôi (CH2=C(CH3) - COOCH3)

Đáp án B

29 tháng 6 2018

b, c, d, e, g

Đáp án A

21 tháng 1 2017

(b) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

(c) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

(d) Để phân biệt ba chất: CH3COOH, CH3CH2NH2 và H2N-CH2-COOH chỉ cần dùng quỳ tím.

(e) Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là Cu(OH)2.

(g) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.

ĐÁP ÁN A

18 tháng 1 2017

Đáp án B

Đipeptit không có phản ứng màu biure → (a) sai.

Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành đỏ → (b) sai.

Metyl fomat (C2H4O2) và glucozơ (C6H12O6) có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O → (c) đúng.

(d) đúng.

(e) đúng.

Metyl metacrylat CH2=C(CH3)COOCH3 làm mất màu dung dịch brom → (g) đúng.

Có 4 phát biểu đúng. Chọn B.

10 tháng 10 2017

(a) sai, triolein có k=6 nên n CO 2     > n H 2 O   

(b) sai, glucozo không bị thủy phân.

(c) Đúng: HCOOCH = CH 2   +   H 2 O   →   HCOOH   +   CH 3 CHO  

(d) sai, đây là muối meyl amoni axetat

(e) đúng, metylamin làm quỳ hóa xanh, glutamic làm quỳ hóa đỏ, valin làm quỳ không đổi màu.

(g) sai, phenylamin không tan trong dung dịch NaOH

Đáp án là D

7 tháng 5 2018

Chọn A

(a) Đ

(b) S. Dung dịch anilin không làm hồng phenolphtalein.

(c) Đ

(d) Đ. Vì stiren làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường, toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng, benzen không phản ứng với thuốc tím.

(e) Đ

(f) S. Glucozo là chất khử.

(g) S. Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp (xuất phát từ những polime thiên nhiên được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học).

(h) Đ. Thủy phân xenlulozo (xt, H+, to) thu được glucozo nên có thể tham gia phản ứng tráng gương

Cho các phát biểu sau: (1) Các polime teflon, tơ visco, poliacrilonitrin, tơ axetat đều thuộc loại tơ hóa học (2) Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp. (3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. (4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. (5) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa. (6) Trong...
Đọc tiếp

Cho các phát biểu sau:

(1) Các polime teflon, tơ visco, poliacrilonitrin, tơ axetat đều thuộc loại tơ hóa học

(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp.

(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.

(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.

(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

(7) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.

(8) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

(9) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.

(10) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.

Số nhận định đúng là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

1
23 tháng 4 2017

Đáp án C

1-sai, tơ visco, tơ axit là tơ bán tổng hợp.

2-đúng.

3-đúng.

4-sai, thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.

5-sai, đóng vai trò chất khử.

6-đúng.

7-đúng.

8-đúng.

9-đúng.

10-sai, axit glutamic