K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chép 1, 2, 3…(cột A) với a hoặc b… (cột B) sao cho phù hợp. 

Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ(Cột A) 

Ý nghĩa thích nghi với đời sống(Cột B) 

1. Bộ lông mao dày, xốp. 

a. Bật nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi 

2. Chi trước ngắn. 

b. Bảo vệ và giữ nhiệt 

3. Chi sau dài, khỏe. 

c. Đào hang 

4. Mũi thính, có lông xúc giác nhạy bén 

d. Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù 

1b

2c

3a

4d

3 tháng 3 2022

1-B

2-C

3.A

4.-D

1 tháng 3 2022

C

1 tháng 3 2022

B

Nối 1 câu ở cột A với 1 câu ở cột B sao cho phù hợp rồi điền vào phần trả lời: 

Đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) 

Ý nghĩa thích nghi (cột B) 

Trả lời 

1. Da khô có vảy sừng bao bọc 

A. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. 

1 - D

2. Thân dài đuôi rất dài 

B. Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu. 

2 - C

3. Đầu có cổ dài 

C. Động lực chính của sự di chuyển. 

3 - B

4. Mắt có mi cử động, có nước mắt 

D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. 

4 - A

3 tháng 3 2022

Đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) 

Ý nghĩa thích nghi (cột B) 

Trả lời 

1. Da khô có vảy sừng bao bọc 

A. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. 

1 - D

2. Thân dài đuôi rất dài 

B. Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu. 

2 - C

3. Đầu có cổ dài 

C. Động lực chính của sự di chuyển. 

3 - A

4. Mắt có mi cử động, có nước mắt 

D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. 

4 - B

Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúpA. thăm dò thức ăn. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.C. đào hang và di chuyển. D. thỏ giữ nhiệt tốt.Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.B. Vì thỏ có khả...
Đọc tiếp

Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp

A. thăm dò thức ăn. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển. D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.

B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.

C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.

Thỏ -Cấu tạo ngoài và di chuyển của thỏ

Đa dạng các lớp thú -Đại diện,cấu tạo, đời sống và tập tính -Đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống ở nước - Giải thích vì sao việc thích nghi với cách ăn và chế độ ăn lại ảnh hưởng tới đặc điểm cấu tạo và tập tính của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt

Đặc điểm chung và

vai trò của thú -Đặc điểm chung của thú

Sự tiến hóa của

động vật -Các hình thức sinh sản của động vật -Chiều hướng tiến hóa của các cơ quan di chuyển - Chiều hướng tiến hóa của các hình thức sinh sản -Căn cứ để thành lập cây phát sinh động vật và ý nghĩa của cây phát sinh động vật

Động vật và đời

sống con người -Khái niệm đa dạng sinh học -Khái niệm đấu tranh sinh học -Sự đa dạng các loài động vật ở đới nóng, đới lạnh và vùng nhiệt đới gió mùa -Tại sao phải bảo vệ đa dạng sinh học và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học

D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 3: Vai trò của chi trước ở thỏ là

A. thăm dò môi trường. B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển. D. bật nhảy xa.

Câu 4: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống.

Câu 5:. Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác. B. Thính giác. C. Khứu giác. D. Xúc giác.

Câu 6: Cấu tạo của thỏ giúp chúng nhận biết kẻ thù?

A. Tai thính, mũi có lông xúc giác B.Mắt tinh, chân sau nhảy khỏe.

C.Bộ lông mao dày D.Chân trước đào hang khỏe

Câu 7: Thỏ di chuyển bằng cách nào?

A.Chạy bằng 2 chân sau B.Bật nhảy bằng 2 chân sau

C.Chạy bằng 4 chân. D.Bật nhảy bằng 2 chân sau và chạy bằng 4 chân

2
3 tháng 8 2021

Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp

A. thăm dò thức ăn. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển. D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.

B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.

C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.

D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 3: Vai trò của chi trước ở thỏ là

A. thăm dò môi trường. B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển. D. bật nhảy xa.

Câu 4: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống.

Câu 5:. Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác. B. Thính giác. C. Khứu giác. D. Xúc giác.

Câu 6: Cấu tạo của thỏ giúp chúng nhận biết kẻ thù?

A. Tai thính, mũi có lông xúc giác B.Mắt tinh, chân sau nhảy khỏe.

C.Bộ lông mao dày D.Chân trước đào hang khỏe

Câu 7: Thỏ di chuyển bằng cách nào?

A.Chạy bằng 2 chân sau B.Bật nhảy bằng 2 chân sau

C.Chạy bằng 4 chân. D.Bật nhảy bằng 2 chân sau và chạy bằng 4 chân

3 tháng 8 2021

câu 1 B

câu 2 C 

Cau 3 C 

Cau 4 B

cau 5 A 

cau  6 A

cau 7 B

Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúpA. thăm dò thức ăn. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.C. đào hang và di chuyển. D. thỏ giữ nhiệt tốt.Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.B. Vì thỏ có khả...
Đọc tiếp

Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp

A. thăm dò thức ăn. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển. D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.

B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.

C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.

Thỏ -Cấu tạo ngoài và di chuyển của thỏ

Đa dạng các lớp thú -Đại diện,cấu tạo, đời sống và tập tính -Đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống ở nước - Giải thích vì sao việc thích nghi với cách ăn và chế độ ăn lại ảnh hưởng tới đặc điểm cấu tạo và tập tính của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt

Đặc điểm chung và

vai trò của thú -Đặc điểm chung của thú

Sự tiến hóa của

động vật -Các hình thức sinh sản của động vật -Chiều hướng tiến hóa của các cơ quan di chuyển - Chiều hướng tiến hóa của các hình thức sinh sản -Căn cứ để thành lập cây phát sinh động vật và ý nghĩa của cây phát sinh động vật

Động vật và đời

sống con người -Khái niệm đa dạng sinh học -Khái niệm đấu tranh sinh học -Sự đa dạng các loài động vật ở đới nóng, đới lạnh và vùng nhiệt đới gió mùa -Tại sao phải bảo vệ đa dạng sinh học và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học

D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 3: Vai trò của chi trước ở thỏ là

A. thăm dò môi trường. B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển. D. bật nhảy xa.

Câu 4: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống.

Câu 5:. Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác. B. Thính giác. C. Khứu giác. D. Xúc giác.

Câu 6: Cấu tạo của thỏ giúp chúng nhận biết kẻ thù?

A. Tai thính, mũi có lông xúc giác B.Mắt tinh, chân sau nhảy khỏe.

C.Bộ lông mao dày D.Chân trước đào hang khỏe

Câu 7: Thỏ di chuyển bằng cách nào?

A.Chạy bằng 2 chân sau B.Bật nhảy bằng 2 chân sau

C.Chạy bằng 4 chân. D.Bật nhảy bằng 2 chân sau và chạy bằng 4 chân

II. Đa dạng các lớp thú, Đặc điểm chung của thú

Câu 1: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A. 1600. B.2600. C. 3600. D.4600.

Câu 2: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là

A. Bộ Thú huyệt B.Bộ Thú túi C.Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi D.Bộ Thú ăn sâu bọ

Câu 3: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là

A. Đẻ trứng B.Đẻ con C.Có vú D.Con sống trong túi da của mẹ

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

A. Chân có màng bơi. B.Mỏ dẹp. C.Không có lông. D.Con cái có tuyến sữa.

Câu 5: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A.Vừa ở cạn, vừa ở nước B.Có bộ lông dày, giữ nhiệt C.Nuôi con bằng sữa D.Đẻ trứng

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về kangaroo là sai?

A.Chi sau và đuôi to khỏe. B.Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.

C.Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương. D.Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.

Câu 7: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng

A.Ở trong cát. B.Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

C.Bằng đất khô. D.Bằng lá cây mục.

Câu 8: Bộ răng dơi sắc nhọn có tác dụng

A.Dùng cắn vào vách đá B.Dễ dàng phá bỏ lớp vỏ, da của con mồi

C.Dễ dàng dặm lá cây D.Để tự vệ

Câu 9: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?

A.Tiêu biến hoàn toàn. B.To và khỏe. C.Nhỏ và yếu. D.Biến đổi thành vây.

Câu 10: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

A.Thị giác. B.Xúc giác. C.Vị giác. D.Thính giác.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?

A.Bay theo đường vòng. B.Bay theo đường thẳng.

C.Bay theo đường zích zắc. D.Bay không có đường bay rõ rệt.

Câu 12: Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội

A. Chi trước biến đổi thành vây bơi

B. Có lớp mỡ dưới da rất dày

C. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật

A. Cá heo

B. Cá voi xanh

C. Gấu

D. Voi

Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?

A. Chuột chũi

B. Chuột chù.

C. Mèo rừng.

D. Chuột đồng.

Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

A. Thỏ hoang.

B. Chuột đồng nhỏ.

C. Chuột chũi.

D. Chuột chù.

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.

B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.

D. Thiếu răng cửa.

Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là

A. Các răng đều nhọn

B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt

A. Các răng đều nhọn

B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

A. Tê giác.

B. Trâu.

C. Cừu.

D. Lợn.

Câu 20: Thú Móng guốc chia làm mấy bộ

A. 2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻ

B. 2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵn

C. 2 bộ là Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi

D. 3 bộ là Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi

Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?

A. Có túi má lớn.

B. Không có đuôi.

C. Có chai mông.

D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

Câu 22: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

A. Răng nanh.

B. Răng cạnh hàm.

C. Răng ăn thịt.

D. Răng cửa.

Câu 23: Đặc điểm nào dưới đây có ở tinh tinh?

A. Không có chai mông và túi má.

B. Không có đuôi.

C. Sống thành bầy đàn.

D. Tất cả các ý trên đúng.

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp thú?

A. Có lớp lông mao bao phủ

B. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm

C. Là động vật biến nhiệt

D. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ

0
13 tháng 3 2022

tham khảo

Đặc điểm cấu tạo của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù :

- Cơ thể được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng gọi là lông mao giúp giữ nhiệt và che chở cho cơ thể.

- Chi trước ngắn dùng để đào hang.

- Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh.

- Mũi thính, có ria là những lông xúc giác (xúc giác nhạy bén) phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.

- Mắt thỏ không tinh lắm. Mi mắt cử động được, có lông mi giúp giữ nước làm màng mắt không bị khô, bảo vệ cho mắt.

- Tai thính, có vành tai dài, cử động được theo các phía giúp định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.

13 tháng 3 2022

Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống chạy nhảy và tập tính lẩn trốn kẻ thù :

- Chi trước ngắn dùng để đào hang.

- Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh.

- Mũi thính, có ria là những lông xúc giác (xúc giác nhạy bén) phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.

- Mi mắt cử động được, có lông mi giúp giữ nước làm màng mắt không bị khô, bảo vệ cho mắt.

- Tai thính, có vành tai dài, cử động được theo các phía giúp định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.

(có 1 chút tham khảo và chỉnh sửa)

10 tháng 12 2019

Đáp án: 1 – B, 2 – E, 3 – D, 4 – A, 5 – C.

3 tháng 3 2022

STT

Đặc điểm cấu tạo ngoài

Trả lời

Ý nghĩa thích nghi

1

Da khô, có vảy sừng bao bọc

1- G

A. Tham gia di chuyển trên cạn

2

Có cổ dài

2-  E

B. Động lực chính của sự di chuyển

3

Mắt có mí cử động, có
nước mắt

3- D

C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào

Màng nhĩ

4

Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

4- C

D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô

5

Thân dài, đuôi rất dài

5- B

E. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên
đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng

6

Bàn chân có năm ngón có vuốt

6- A

G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúpA. thăm dò thức ăn.                         B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.C. đào hang và di chuyển.              D. thỏ giữ nhiệt tốt.Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát...
Đọc tiếp

Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp

A. thăm dò thức ăn.                         B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.              D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.

B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.

C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.

D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 3: Vai trò của chi trước ở thỏ là

A. thăm dò môi trường.                   B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.  D. bật nhảy xa.

Câu 4: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. lông vũ.      B. lông mao.      C. lông tơ.      D. lông ống.

Câu 5:. Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.

Câu 6: Cấu tạo của thỏ giúp chúng nhận biết kẻ thù?

A. Tai thính, mũi có lông xúc giác             B.Mắt tinh, chân sau nhảy khỏe.      

C.Bộ lông mao dày                                      D.Chân trước đào hang khỏe

7
13 tháng 4 2022

Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp

A. thăm dò thức ăn.                         B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.              D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.

B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.

C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.

D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 3: Vai trò của chi trước ở thỏ là

A. thăm dò môi trường.                   B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.  D. bật nhảy xa.

Câu 4: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. lông vũ.      B. lông mao.      C. lông tơ.      D. lông ống.

Câu 5:. Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.

Câu 6: Cấu tạo của thỏ giúp chúng nhận biết kẻ thù?

A. Tai thính, mũi có lông xúc giác             B.Mắt tinh, chân sau nhảy khỏe.      

C.Bộ lông mao dày                                      D.Chân trước đào hang khỏe

13 tháng 4 2022

Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp

A. thăm dò thức ăn.                         B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.              D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.

B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.

C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.

D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 3: Vai trò của chi trước ở thỏ là

A. thăm dò môi trường.                   B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.  D. bật nhảy xa.

Câu 4: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. lông vũ.      B. lông mao.      C. lông tơ.      D. lông ống.

Câu 5:. Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.

Câu 6: Cấu tạo của thỏ giúp chúng nhận biết kẻ thù?

A. Tai thính, mũi có lông xúc giác             B.Mắt tinh, chân sau nhảy khỏe.      

C.Bộ lông mao dày                                      D.Chân trước đào hang khỏe