Câu 7.
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2022

C

19 tháng 12 2021

Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Tần số dao động. B. Biên độ dao động.

C. Thời gian dao động. D. Tốc độ dao động.

19 tháng 12 2021

   Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Đáp án: A. Tần số dao động

Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hèCâu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi làA. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24eCâu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A...
Đọc tiếp

Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hè

Câu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi là

A. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24e

Câu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A tới 1A chạy qua quạt điện ?

A.GHHĐ : 2A – ĐCNN:0,2 A

B. GHHĐ : 500mA – ĐCNN: 10mA

C. GHHĐ : 200mA – ĐCNN: 5mA

D. GHHĐ : 1,5A – ĐCNN: 0,1 A

Câu 3. Việc làm không đảm bảo an toàn về điện là

A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện

B. Sử dụng thiết bị nối đất cho các thiết bị điện

C. Sử dụng cầu chì bảo vệ mạch

D. Không ngắt điện khi lắp đặt các thiết bị dùng điện

3

Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hè

Câu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi là

A. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24e

Câu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A tới 1A chạy qua quạt điện ?

A.GHHĐ : 2A – ĐCNN:0,2 A

B. GHHĐ : 500mA – ĐCNN: 10mA

C. GHHĐ : 200mA – ĐCNN: 5mA

D. GHHĐ : 1,5A – ĐCNN: 0,1 A

Câu 3. Việc làm không đảm bảo an toàn về điện là

A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện

B. Sử dụng thiết bị nối đất cho các thiết bị điện

C. Sử dụng cầu chì bảo vệ mạch

D. Không ngắt điện khi lắp đặt các thiết bị dùng điện

8 tháng 7 2021

1b 2a 3d

18 tháng 1 2022

d

18 tháng 1 2022

D

Câu 1:Âm thanh phát ra càng trầm khiquãng đường dao động của nguồn âm càng nhỏ.thời gian thực hiện dao động của nguồn âm càng nhỏ.tần số dao động của nguồn âm càng nhỏ.biên độ dao động của nguồn âm càng nhỏ.Câu 2:Nguồn âm nào sau đây không phải là nhạc cụ?Trống.Kẻng.Đàn.Sáo.Câu 3:Âm thanh phát ra càng bổng khiquãng đường dao động của nguồn âm càng lớn.biên độ dao động của...
Đọc tiếp
Câu 1:

Âm thanh phát ra càng trầm khi

  • quãng đường dao động của nguồn âm càng nhỏ.

  • thời gian thực hiện dao động của nguồn âm càng nhỏ.

  • tần số dao động của nguồn âm càng nhỏ.

  • biên độ dao động của nguồn âm càng nhỏ.

Câu 2:

Nguồn âm nào sau đây không phải là nhạc cụ?

  • Trống.

  • Kẻng.

  • Đàn.

  • Sáo.

Câu 3:

Âm thanh phát ra càng bổng khi

  • quãng đường dao động của nguồn âm càng lớn.

  • biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.

  • tần số dao động của nguồn âm càng lớn.

  • thời gian thực hiện dao động của nguồn âm càng lớn.

Câu 4:

Âm thanh phát ra càng cao khi

  • thời gian thực hiện dao động của nguồn âm càng lớn.

  • quãng đường dao động của nguồn âm càng lớn.

  • biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.

  • tần số dao động của nguồn âm càng lớn.

Câu 5:

Tai của người bình thường không nghe được các âm thanh có tần số

  • lớn hơn 20000 Hz.

  • từ 50 đến 5000 Hz.

  • từ 20 đến 2000 Hz.

  • từ 40 đến 400 Hz.

Câu 6:

Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ sẽ to hay nhỏ, phụ thuộc vào

  • biên độ dao động của mặt trống.

  • kích thước của rùi trống.

  • kích thước của mặt trống.

  • độ căng của mặt trống.

Câu 7:

Nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ các cột không khí trong nhạc cụ dao động là

  • kèn loa.

  • đàn organ.

  • cồng.

  • chiêng.

Câu 8:

Khi chơi đàn ghi ta làm cách nào để thay đổi độ to của nốt nhạc?

  • Gẩy nhanh dây đàn.

  • Gẩy chậm dây đàn.

  • Gẩy nhẹ dây đàn.

  • Gẩy mạnh dây đàn.

Câu 9:

Kết luận nào sau đây không đúng?

  • Khi mặt trống trùng, nếu ta gõ thì tần số dao động của mặt trống nhỏ, âm thanh phát ra trầm.

  • Khi gõ trống, nếu ta gõ mạnh thì biên độ dao động của mặt trống lớn, ta nghe thấy âm thanh phát ra to.

  • Khi mặt trống căng, nếu ta gõ thì tần số dao động của mặt trống lớn, âm thanh phát ra cao.

  • Khi mặt trống căng, nếu ta gõ thì tần số dao động của mặt trống lớn, âm thanh phát ra to.

Câu 10:

Kết luận nào sau đây không đúng?

  • Khi dây đàn căng, nếu ta gẩy thì tần số dao động của dây đàn lớn, âm thanh phát ra cao.

  • Khi gẩy mạnh một dây đàn, biên độ dao động của dây đàn lớn, âm thanh phát ra to.

  • Khi dây đàn trùng, nếu ta gẩy thì tần số dao động của dây đàn nhỏ, âm thanh phát ra trầm.

  • Khi dây đàn căng, nếu ta gẩy thì tần số dao động của dây đàn lớn, âm thanh phát ra to.

1
28 tháng 11 2016

Câu 1: Tần số dao động của nguồn âm càng nhỏ

Câu 2: Kẻng

Câu 3: Tần số dao động của nguồn âm càng lớn

Câu 4: Tần số dao động của nguồn âm càng lớn

Câu 5: Lớn hơn 20000Hz

Câu 6: Biên độ dao động của mặt trống

Câu 7: Kèn loa

Câu 8: Gẩy mạnh dây đàn

Câu 9: Khi mặt trống căng, nếu ta gõ thì tần số dao động của mặt trống lớn, âm thanh phát ra càng to

Câu 10: Khi dây đàn căng,nếu ta gẩy thì tần số dao động của dây đàn lớn ,âm thanh phát ra to

20 tháng 2 2017

Hoàng Sơn Tùng trả lời đúng quá

21 tháng 12 2021

Cảm ơn bạn nha.

 

19 tháng 12 2021

c nhé bn iu

Câu 17: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng phản xạ ánh sáng?A. Nhìn thấy bóng cây trên sân trường.B. Nhìn thấy quyển vở trên bàn.C. Nhìn thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngoài không khí.D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờCâu 18: Gương cầu lồi được sử dụng làm gương chiếu hậu trên xe ô tô. Vì:A. Ảnh nhìn thấy...
Đọc tiếp

Câu 17: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng phản xạ ánh sáng?

A. Nhìn thấy bóng cây trên sân trường.

B. Nhìn thấy quyển vở trên bàn.

C. Nhìn thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngoài không khí.

D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ

Câu 18: Gương cầu lồi được sử dụng làm gương chiếu hậu trên xe ô tô. Vì:

A. Ảnh nhìn thấy trong gương rõ hơn.

B. Ảnh nhìn thấy trong gương lớn hơn.

C. Vùng nhìn thấy của gương rộng hơn.

D. Vùng nhìn thấy sáng rõ hơn.

Câu 19: Âm phát ra càng to khi

A. biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.

B. tần số dao động càng lớn

C. biên độ dao động của nguồn âm càng nhỏ

D. tần số dao động càng nhỏ

Câu 20: Nếu điểm S cách gương phẳng 70cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương cách điểm S một khoảng

A. 150 cm B. 140 cm C. 160 cm D. 70 cm

Câu 21: Chiếu một tia sáng vuông góc với một mặt gương phẳng. Góc phản xạ có giá trị nào sau đây?

A. i’ = 90o B. i’ = 45o C. i’ = 180o D. i’ = 0o

Câu 22: Vật nào dưới đây là nguồn sáng?

A. Mặt Trăng B. Ngọn nến đang cháy

C. Quyển vở D. Bóng đèn điện

Câu 23: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm có những tính chất nào sau đây?

A. Lớn bằng vật B. Lớn hơn vật

C. Nhỏ hơn vật D. Nhỏ hơn ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi.

Câu 24: Khi nào ta nói, âm phát ra trầm?

A. Khi âm phát ra với tần số cao B. Khi âm nghe to

C. Khi âm phát ra với tần số thấp D. Khi âm nghe nhỏ

Câu 25: Vật nào dưới đây hấp thụ âm tốt?

A. Thép, gỗ, vải B. Bêtông, sắt, bông

C. Đá, sắt, thép D. Vải, nhung, dạ.

Câu 26: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Biên độ dao động B. Tần số dao động

C. Thời gian dao động D. Tốc độ dao động

Câu 27: Một vật thực hiện 1800 dao động trong 1 phút, tần số dao động của vật đó là

A. 45 Hz B. 69 Hz C. 900 Hz D. 30 Hz

Câu 28. Vận tốc truyền âm trong thép là

A. 340m/s. B. 1500m/s. C. 6100m/s. D. 3.108 m/s.

Câu 29. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần khả năng truyền âm của các môi trường,

A. Rắn, lỏng, khí. B. Khí, rắn, lỏng.

C. Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, khí, lỏng.

Câu 30. Một người đứng ngoài hang động và hét ta vào trong hang, sau 1 giây thì nghe được tiếng hét vọng lại. Độ sâu của hang động

A. 170m. B. 340m. C. 510m. D. 680m.

Câu 31. Âm thanh được tạo ra nhờ

A. nhiệt. B. điện. C. ánh sáng. D. dao động.

Câu 32. Khi biên độ dao động càng lớn thì

A. âm phát ra càng to. B. âm phát ra càng nhỏ.

C. âm phát ra càng trầm. D. âm phát ra càng bổng.

Câu 33. Vật phát ra âm trong trường hợp

A. khi kéo căng vật. B. khi uốn cong vật.

C. khi nén vật. D. khi làm vật dao động.

Câu 34. Tần số là

A. số dao động trong một giờ.

B. số dao động trong một giây.

C. số dao động trong một phút.

D. số dao động trong một thời gian nhất định.

Câu 35. Vật phát ra âm cao hơn khi

A. vật dao động mạnh hơn.

B. vật dao động chậm hơn.

C. vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.

D. tần số dao động lớn hơn.

Câu 36. Âm phát ra trầm khi nào?

A. Khi âm phát ra với tần số cao. B. Khi âm phát ra với tần số thấp.

C. Khi âm nghe to. D. Khi âm nghe nhỏ.

Câu 37. Biên độ dao động là

A. số dao động trong một giây.

B. độ lệch của vật trong một giây.

C. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.

D. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.

Câu 38. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Tần số dao động. B. Biên độ dao động.

C. Thời gian dao động. D. Tốc độ dao động.

Câu 39. Theo em, tiếng nói chuyện bình thường có độ to là bao nhiêu?

A. 50 dB. B. 40 dB. C. 30 dB. D. 20 dB.

Câu 40. Nguồn âm là gì?

A. Là những vật làm cho vật khác phát ra âm thanh.

B. Là những vật phát ra âm thanh.

C. Là những âm thanh phát ra từ âm thoa.

D. Là những âm thanh phát ra từ trống.

Câu 41. Thông thường, tai người có thể nghe được âm thanh với tần số trong khoảng

A. từ 0 Hz → 20 Hz. B. từ 20 Hz → 20000 Hz.

C. từ 20 Hz → 40 Hz. D. lớn hơn 20000 Hz.

Câu 42. Vật phát ra âm to hơn khi nào?

A. Khi vật dao động nhanh hơn. B. Khi tần số dao động lớn hơn.

C. Khi vật dao động mạnh hơn. D. Khi tần số dao động nhỏ hơn.

Câu 43. Đơn vị đo độ to của âm là

A. héc (Hz). B. đề-xi-ben (dB).

C. niu tơn (N). D. mét (m).

Câu 44. Ngưỡng đau làm nhức tai có giá trị là

A. 130 dB. B. 120 dB.

C. 80 dB. D. 70 dB.

II. Bài tập

Câu 1:

a, Tần số là gì? Nêu đơn vị đo tần số?

b, Vật A trong 10 giây dao động được 100 lần. Vật B trong 1 phút dao động được 900 lần. Tìm tần số dao động của hai vật? Vật nào dao động nhanh hơn, vật nào phát ra âm thấp hơn?

Câu 2:

a, Tần số là gì? Nêu đơn vị đo tần số?

b. Vật A trong 20 giây dao động được 400 lần. Vật B trong 30 giây dao động được 300 lần. Tìm tần số dao động của hai vật? Vật nào dao động nhanh hơn, vật nào phát ra âm thấp hơn?

 

0
Bài thi số 3 19:32Câu 1:Hộp đàn trong đàn ghi - ta, Violin, ... có tác dụngđể người chơi đàn có thể vổ vào hộp đàn khi cần thiết.tạo kiếu dáng cho đàn đẹp hơn.giúp người chơi đàn có chỗ tì khi đánh đàn.khuếch đại âm thanh do dây đàn phát ra.Câu 2:Âm thanh phát ra càng trầm khiquãng đường dao động của nguồn âm càng nhỏ.thời gian thực hiện dao động của nguồn âm càng nhỏ.tần số dao...
Đọc tiếp

Bài thi số 3

19:32
Câu 1:

Hộp đàn trong đàn ghi - ta, Violin, ... có tác dụng

  • để người chơi đàn có thể vổ vào hộp đàn khi cần thiết.

  • tạo kiếu dáng cho đàn đẹp hơn.

  • giúp người chơi đàn có chỗ tì khi đánh đàn.

  • khuếch đại âm thanh do dây đàn phát ra.

Câu 2:

Âm thanh phát ra càng trầm khi

  • quãng đường dao động của nguồn âm càng nhỏ.

  • thời gian thực hiện dao động của nguồn âm càng nhỏ.

  • tần số dao động của nguồn âm càng nhỏ.

  • biên độ dao động của nguồn âm càng nhỏ.

Câu 3:

Nhạc cụ nào dưới đây phát ra âm thanh nhờ dây đàn của nhạc cụ dao động?

  • Đàn organ.

  • Đàn T'rưng.

  • Đàn Klông pút.

  • Đàn tính.

Câu 4:

Âm thanh phát ra càng bổng khi

  • quãng đường dao động của nguồn âm càng lớn.

  • biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.

  • tần số dao động của nguồn âm càng lớn.

  • thời gian thực hiện dao động của nguồn âm càng lớn.

Câu 5:

Tai của người bình thường không nghe được các âm thanh có tần số

  • từ 30 đến 300 Hz.

  • từ 400 đến 4000 Hz.

  • nhỏ hơn 20Hz.

  • từ 200 đến 2000 Hz.

Câu 6:

Biên độ dao động là

  • độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.

  • quãng đường của vật thực hiện được trong một giây.

  • khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.

  • số dao động mà vật thực hiện được trong một giây.

Câu 7:

Khi nào ta nói, âm thanh phát ra trầm?

  • Khi âm thanh phát ra có tần số cao.

  • Khi âm thanh phát ra nghe nhỏ.

  • Khi âm thanh phát ra có tần số thấp.

  • Khi âm thanh phát ra nghe to.

Câu 8:

Khi chơi đàn ghi ta làm cách nào để thay đổi độ to của nốt nhạc?

  • Gẩy nhanh dây đàn.

  • Gẩy chậm dây đàn.

  • Gẩy nhẹ dây đàn.

  • Gẩy mạnh dây đàn.

Câu 9:

Trường hợp nào sau đây dao động của dây đàn có tần số lớn nhất?

  • Trong một phút, dây đàn thực hiện được 6000 dao động.

  • Trong một giây, dây đàn thực hiện được 300 dao động.

  • Trong năm giây, dây đàn thực hiện được 1000 dao động.

  • Trong mười giây, dây đàn thực hiện được 2400 dao động.

Câu 10:

Kết luận nào sau đây không đúng?

  • Khi dây đàn căng, nếu ta gẩy thì tần số dao động của dây đàn lớn, âm thanh phát ra cao.

  • Khi gẩy mạnh một dây đàn, biên độ dao động của dây đàn lớn, âm thanh phát ra to.

  • Khi dây đàn trùng, nếu ta gẩy thì tần số dao động của dây đàn nhỏ, âm thanh phát ra trầm.

  • Khi dây đàn căng, nếu ta gẩy thì tần số dao động của dây đàn lớn, âm thanh phát ra to.

 
3
25 tháng 12 2016

Câu 1: D

Câu 2: C

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 8: D

Câu 9: B

Câu 10: D

Câu 1: D

Câu 2: C

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 8: D

Câu 9: B

Câu 10: D