Câu 11
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 11 2021

LT

Câu 14: A

câu 15: C

Câu 16: B

HT

Xong

10 tháng 12 2021

Giống như khí hậu xavan (khí hậu ẩm và khô nhiệt đới), khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhiệt độ trung bình tháng trên 18oC trong mỗi tháng và có mùa ẩm, khô đặc trưng, lượng mưa trung bình năm khoảng 1.000 - 1.500 mm ở nhiệt đới gió mùa châu Á

31 tháng 10 2021

A.Môi trường xích đạo ẩm.

~ Chúc bạn học tốt~

Câu 10: Kiểu môi trường nào có đặc điểm khí hậu như sau: "Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm"?

A. Môi trường xích đạo ẩm

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa

B. Môi trường nhiệt đới

D. Môi trường hoang mạc

HT

Câu 21: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:   A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.   B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.   C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.   D. khí hậu nóng quanh năm,...
Đọc tiếp

Câu 21: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:

   A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.

   B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.

   C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.

   D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.

Câu 22: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

   A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

   B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).

   C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

   D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

Câu23 : Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:

   A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

   B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

   C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).

   D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 24:  Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.

   D. Môi trường ôn đới.

Câu 25: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

   A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.

   B. đất ngập úng, glây hóa

   C. đất bị nhiễm phèn nặng.

   D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu 26: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:

   A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

   B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.

   C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

   D. chế độ nước sông thất thường.

Câu 27:  “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.

   D. Môi trường ôn đới.

Câu 28: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

   A. Nam Á, Đông Nam Á

   B. Nam Á, Đông Á

   C. Tây Nam Á, Nam Á.

   D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu 29: Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

   A. cây lúa mì.

   B. cây lúa nước.

   C. cây ngô.

   D. cây lúa mạch.

Câu 30: Việt Nam nằm trong môi trường:

   A. Môi trường xích đạo ẩm

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

   C. Môi trường nhiệt đới

   D. Môi trường ôn đới

0
Câu 21: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:   A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.   B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.   C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.   D. khí hậu nóng quanh năm,...
Đọc tiếp

Câu 21: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:

   A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.

   B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.

   C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.

   D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.

Câu 22: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

   A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

   B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).

   C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

   D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

Câu23 : Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:

   A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

   B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

   C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).

   D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 24:  Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.

   D. Môi trường ôn đới.

Câu 25: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

   A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.

   B. đất ngập úng, glây hóa

   C. đất bị nhiễm phèn nặng.

   D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu 26: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:

   A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

   B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.

   C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

   D. chế độ nước sông thất thường.

Câu 27:  “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.

   D. Môi trường ôn đới.

Câu 28: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

   A. Nam Á, Đông Nam Á

   B. Nam Á, Đông Á

   C. Tây Nam Á, Nam Á.

   D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu 29: Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

   A. cây lúa mì.

   B. cây lúa nước.

   C. cây ngô.

   D. cây lúa mạch.

Câu 30: Việt Nam nằm trong môi trường:

   A. Môi trường xích đạo ẩm

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

   C. Môi trường nhiệt đới

   D. Môi trường ôn đới

Câu 31: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:

   A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

   B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

   C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

   D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

Câu 32: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

   A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

   B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

   C. Thời tiết diễn biến thất thường.

   D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

Câu33: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:

   A. công nghệ khai thác lạc hậu.

   B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.

   C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.

   D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.

Câu 34:  Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:

   A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.

   B. đời sống người dân chậm cải thiện.

   C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.

   D. nền kinh tế chậm phát triển.

Câu 35: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là:

   A. xâm nhập mặn.

   B. sự cố tràn dầu trên biển.

   C. khô hạn, thiếu nước sản xuất.

   D. thiếu nước sạch.

Câu 36: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:

   A. châu Á.

   B. châu Phi.

   C. châu Mĩ.

   D. châu đại dương.

Câu 37:  Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:

   A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

   B. trình độ lao động thấp.

   C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.

   D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.

Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:

   A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.

   B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.

   C. dân số đông và tăng nhanh.

   D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.

Câu 39:  Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?

   A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

   B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.

   C. Nâng cao đời sống người dân.

   D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.

Câu 40: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:

   A. sản xuất công nghiệp.

   B. sản xuất nông nghiệp.

   C. gia tăng dân số.

   D. hoạt động du lịch.

1
19 tháng 11 2021

nhiều quá bạn

Câu 21: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:   A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.   B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.   C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.   D. khí hậu nóng quanh năm,...
Đọc tiếp

Câu 21: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:

   A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.

   B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.

   C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.

   D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.

Câu 22: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

   A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

   B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).

   C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

   D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

Câu23 : Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:

   A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

   B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

   C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).

   D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 24:  Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.

   D. Môi trường ôn đới.

Câu 25: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

   A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.

   B. đất ngập úng, glây hóa

   C. đất bị nhiễm phèn nặng.

   D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu 26: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:

   A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

   B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.

   C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

   D. chế độ nước sông thất thường.

Câu 27:  “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.

   D. Môi trường ôn đới.

Câu 28: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

   A. Nam Á, Đông Nam Á

   B. Nam Á, Đông Á

   C. Tây Nam Á, Nam Á.

   D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu 29: Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

   A. cây lúa mì.

   B. cây lúa nước.

   C. cây ngô.

   D. cây lúa mạch.

Câu 30: Việt Nam nằm trong môi trường:

   A. Môi trường xích đạo ẩm

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

   C. Môi trường nhiệt đới

   D. Môi trường ôn đới

Câu 31: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:

   A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

   B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

   C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

   D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

Câu 32: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

   A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

   B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

   C. Thời tiết diễn biến thất thường.

   D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

Câu33: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:

   A. công nghệ khai thác lạc hậu.

   B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.

   C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.

   D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.

Câu 34:  Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:

   A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.

   B. đời sống người dân chậm cải thiện.

   C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.

   D. nền kinh tế chậm phát triển.

Câu 35: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là:

   A. xâm nhập mặn.

   B. sự cố tràn dầu trên biển.

   C. khô hạn, thiếu nước sản xuất.

   D. thiếu nước sạch.

Câu 36: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:

   A. châu Á.

   B. châu Phi.

   C. châu Mĩ.

   D. châu đại dương.

Câu 37:  Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:

   A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

   B. trình độ lao động thấp.

   C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.

   D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.

Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:

   A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.

   B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.

   C. dân số đông và tăng nhanh.

   D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.

Câu 39:  Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?

   A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

   B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.

   C. Nâng cao đời sống người dân.

   D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.

Câu 40: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:

   A. sản xuất công nghiệp.

   B. sản xuất nông nghiệp.

   C. gia tăng dân số.

   D. hoạt động du lịch.

1
19 tháng 11 2021

huhu giúp mình đikhocroi

8 tháng 11 2021

A

8 tháng 11 2021

D

 Đáp án nào nói đúng nhất vị trí của đới nóng?A: Nằm khoảng từ 50B đến 50N.B: Nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.C: Nằm trong khoảng từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.D: Nằm trong khoảng từ 2 vòng cực  đến 2 cực.Đáp án nào nói đúng nhất vị trí của ôn hòa?A: Nằm khoảng từ 50B đến 50N.B: Nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.C: Nằm trong khoảng từ 2...
Đọc tiếp

 Đáp án nào nói đúng nhất vị trí của đới nóng?

A: Nằm khoảng từ 50B đến 50N.

B: Nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

C: Nằm trong khoảng từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.

D: Nằm trong khoảng từ 2 vòng cực  đến 2 cực.

Đáp án nào nói đúng nhất vị trí của ôn hòa?

A: Nằm khoảng từ 50B đến 50N.

B: Nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

C: Nằm trong khoảng từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.

D: Nằm trong khoảng từ 2 vòng cực  đến 2 cực.

Đáp án nào nói đúng nhất vị trí của đới lạnh?

A: Nằm khoảng từ 50B đến 50N.

B: Nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

C: Nằm trong khoảng từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.

D: Nằm trong khoảng từ 2 vòng cực  đến 2 cực.

 Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường xích đạo ẩm?

A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.

B: Nhiệt độ cao TB trên 200c, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn ra thất thường.

C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường ôn đới hải dương?

A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.

B: Nhiệt độ cao TB trên 200c, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn ra thất thường.

C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường nhiệt đới?

A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.

B: Nhiệt độ cao TB trên 200c, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn ra thất thường.

C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường nhiệt đới gió mùa?.

A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.

B: Nhiệt độ cao TB trên 200c, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn ra thất thường.

C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường ôn đới lục địa?.

A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.

B:  Lựng mưa giảm dần, mùa hạ nóng, mùa đôgn lạnh, có nhiều tuyết rơi. Thảm thực vật là rừng hỗn giao và rừng lá kim.

C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường Địa trung hải?.

A: Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu - đông. Thảm thực vật là rừng cây bụi gai và lá cứng.

B:  Lựng mưa giảm dần, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh, có nhiều tuyết rơi. Thảm thực vật là rừng hỗn giao và rừng lá kim.

C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

 Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường Đới lạnh?.

A: Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu - đông. Thảm thực vật là rừng cây bụi gai và lá cứng.

B:  Lựơng mưa giảm dần, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh, có nhiều tuyết rơi. Thảm thực vật là rừng hỗn giao và rừng lá kim.

C: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

 Đặc điểm nào nói đúng nhất về sự thích nghi của thực vật ở môi trường hoang mạc?

A: Rút ngắn chu kì sinh trưởng và sự tự thoát hơi nước .

B: Lá biến thành gai, thân bọc sáp.

C: Bộ rễ  to và dài.

D: Rút ngắn chu kì sinh trưởng và sự tự thoát hơi nước. Lá biến thành gai, thân bọc sáp hoặc có bộ rễ  to và dài.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về đặc điểm môi trường hoang mạc?

A: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt..

B: Khí hậu vô cùng khô hạn, lượng ,mưa vô cùng ít ỏi, lượng bốc hơi lớn .

C: Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu - đông. Thảm thực vật là rừng cây bụi gai và lá cứng.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về đặc điểm môi trường vùng núi?

A: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt..

B: Khí hậu vô cùng khô hạn, lượng ,mưa vô cùng ít ỏi, lượng bốc hơi lớn .

C: Khí hậu và thảm thực vật thay đổi rõ rệt theo độ cao của núi và sườn núi.

D: Rừng phát triển cũng như nhiệt độ, độ ẩm mọi nơi như nhau.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về đặc điểm biển và đại dương?

A: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt.

B: Khí hậu và thảm thực vật thay đổi rõ rệt theo độ cao của núi và sườn núi

C: Các biển và đại dương thường thông với nhau, nhưng mỗi đại dương lại có sự khác nhau về diện tích và độ sâu.

D: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt.

 Đặc điểm của môi trường nhiệt đới là:

A. Nhiệt độ cao, mưa theo mùa gió.

B. Nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm

C. Nhiệt độ cao, càng về chí tuyến mưa càng ít

D. Nhiệt độ TB, mưa tùy nơi

 Cảnh quan nào sau đây mô tả đặc điểm môi trường xích đạo ẩm:

A. Đồng cỏ, cây bụi, sư tử, ngựa vằn...

B. Cây nhiều tầng râm rập, xanh tốt.

C. Mùa khô cây rụng lá, mùa mưa cây xanh tốt.

D. Đất khô cằn, cây xương rồng cây bụi gai.

 

0

D. Dân số đông, thiếu việc làm

@Bảo

#Cafe