Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ ngữ sau đây: Lòng đen, lờ đờ, cận thị, nhòm thuộc trường từ vựng nào?
A. Mắt B. Nhìn thấy C. Bệnh của mắt D. Bộ phận của mắt.
- Trường từ vựng về "sự phân loại"/ "giống nòi": đực, cái, trống, mái, giống.
- Trường từ vựng về tên loài vật: gà, lợn, chim, cá, trâu, bò, chó, mèo
- Trường từ vựng về tiếng kêu (âm thanh): kêu, gầm, sủa, hí.
- Trường từ vựng về "hoạt động (dùng miệng) của con vật": xé, nhai, gặm, nhấm, nuốt.
- Ở câu thơ này do phép chuyển nghĩa ẩn dụ nên từ '' nghe '' trong câu thơ trên thuộc trường từ vựng khứu giác
- Các từ cùng trường từ vựng với nó là : Mũi, thính, điếc, thơm.
- Trường từ vựng về con người:
+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...
+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...
+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....
+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....
- Trường từ vựng về cây xanh:
+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....
+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....
+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...
+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...
+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...
tìm hiểu trường từ vựng tên gọi động vật thủy sinh và các tín hiệu thẩm mỹ được tạo nên trong ca
Trường từ vựng chỉ trường hợp:mik ko biet
Học sinh, sinh viên, công nhân, giáo viên thuộc trường từ vựng chỉ người (Đúng)
cái này ôn buổi chiều cô giáo cho bn tôi làm rồi giống nhưng khác mỗi câu 2 thôi
lửa : nhóm , đốt , dóm , thổi , quẹt ....
chưa quyết định dứt khoát : ngập ngùng , ấp úng , ...( cái này thì chưa nè )
các loài thú đc thuần dưỡng :khỉ , vẹt ...( cx zậy )
2 tự viết nha ...cái này tôi vt về quê hương cơ
~ hok tốt ~
Các từ sau đây thuộc trường từ vựng nào
a) Giáo viên, kỹ sư, kiến trúc sư, công nhân, bác sĩ, nội trợ.
Lao động trí thức
b) Liếc, nhìn, ngó, nháy, chớp, trợn.
Hoạt động của mắt
Tìm các từ thuộc trường từ vựng của chân, trường từ vựng động vật lây truyền bệnh?
- Từ thuộc trường từ vựng của chân: ngón chân, bàn chân,..
- Từ thuộc trường từ vựng động vật lây truyền bệnh: muỗi, chuột, lợn
Các từ sau đây thuộc trường từ vựng là :
a) Giáo viên, kỹ sư, kiến trúc sư, công nhân, bác sĩ, nội trợ.
Lao động trí thức
b) Liếc, nhìn, ngó, nháy, chớp, trợn.
Hoạt động của mắt
Tìm các từ thuộc trường từ vựng của chân, trường từ vựng động vật lây truyền bệnh ?
- Từ thuộc trường từ vựng của chân: ngón chân, bàn chân,..
- Từ thuộc trường từ vựng động vật lây truyền bệnh: muỗi, chuột, lợn