K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2021

Các bạn ơi giúp mình với nhé 😭😭

Bài 4
a) \(12,3+1,8+7,7+8,2\)
\(\left(12,3+7,7\right)+\left(1,8+8,2\right)\)
\(20+10\)
\(30\)
b) \(0,25+0,25+0,25+0,25\)
\(0,25\times4\)
\(1\)
c) \(456,78-123,70-123,08\)
\(456,78-\left(123,70+123,08\right)\)
\(456,78-246,78\)
\(210\)
d) \(0,4\times5\times25\)
\(\left(0,4\times25\right)\times5\)
\(10\times5\)
\(50\)
e) \(0,125\times9\times8\)
\(\left(0,125\times8\right)\times9\)
\(1\times9\)
\(9\)
Bài 5
a) Học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
b) Nếu không giữ chắc thì nó sẽ rơi.
c) Nếu bạn học tập chăm chỉ hơn thì bạn sẽ đạt được điểm cao hơn trong bài thi sắp tới.
d) đường xa nên em hay đi học muộn.
e) Không những bạn ấy chăm chỉ mà còn rất hiền lành.

Dài vl:B

29 tháng 11 2021

Nói 1 cách lịch sự nào e!

7 tháng 12 2021

1)

    Công trường đã dùng số xi măng là:

                           43,5 x 1/10 =4,35 ( tấn )

    Công trường còn lại số xi măng là:

                           43,5-4,35=39,15 ( tấn )

13 tháng 12 2015

Dấu phẩy đó bạn giúp mình nhé

29 tháng 11 2021

Bài 1:

Bạn An rất thông minh.

Chú bộ đội dũng cảm ra trận.

Nhờ sự nhanh trí của mình, Minh đã thắng trò chơi.

Ý chí sắt đá đã giúp ông Ba thành công.

Mỗi người cần phải có trách nhiệm với việc làm của mình.

Ý thức học tập vô cùng quan trọng với học sinh.

Can đảm là thứ cần có đối với một người làm ăn.

Trong rừng, những chú chim hót líu lo.

Chú công an đã bắt được tên cướp.

7 tháng 8 2021

Tuổi con chiếm 1 phần thì tuổi mẹ chiếm 5 phần

Khi tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi con thì:

Tuổi con là :

28 : (5 - 1) = 7(tuổi)

Tuổi mẹ là:

7 x 5 = 35(tuổi)

7 tháng 8 2021

còn bài 2,3,4,5 mình cần giúp nữ bạn ạ

 

28 tháng 10 2021

C2.A

C3.D

C4.D

PHẦN TRẮC NHIỆM ĐẤY BẠN

28 tháng 10 2021

Mình gửi vào phần vừa nãy rồi nhé 

3 tháng 6 2015

bạn có thể nói rõ đề bài không?

31 tháng 1 2016

Ko hiểu!!!

22 tháng 12 2017

Mk chỉ có dề lớp 6 thui. Ai cần thì tck mình nha!

22 tháng 12 2017

Trường: ……………………………......

Lớp: …….................................................

Họ và tên: ………………….……………

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Môn: Toán lớp 5

NĂM HỌC: 2017 - 2018

Thời gian 40 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)

a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:

A. 90                    B. 95                  C. 9/100                D. 9/10

b. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:

A. 3,445;           B. 3,454;            C. 3,455             D. 3,444

Câu 2: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)

a). 4\frac{3}{100} viết dưới dạng số thập phân là?

A. 3,445               B. 4,03            C. 4,3                D. 4,003

b). Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %

A. 5,8%               B. 0,58%              C. 58%              D. 580%

Câu 3: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a/. 369,4 + 284,2                     

b/. 516,40 - 350,28

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

c/. 45,54 : 18

d/. 25,04 x 3,5

Câu 5: Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2

A. 68             B. 6,8              C. 6,08               D. 6,008

b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ

A. 2,50          B. 2,05             C. 250             D. 25

Câu 7: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm )

Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:

A. 5cm            B. 10 cm          C. 15 cm                    D. 20 cm

Câu 8: Bài toán (1 điểm)

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà.

Bài giải

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

Câu 9: Bài toán (1 điểm)

Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.

Bài giải

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

Câu 10: Bài toán (1 điểm)

Hai mảnh đất có diện tích bằng nhau. Mảnh thứ nhất là hình vuông có chu vi là 240 m. Mảnh thứ hai là hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 90m. Tính chiều cao của mảnh đất hình tam giác.

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

Đáp án và hướng dân giải môn Toán lớp 5 học kì 1

Câu 1, 2, 6: chọn đúng mỗi ý của câu được 0,5 điểm. cụ thể như sau:

1a. C

1b. D

2a. B

2b. C

6a. C

6b. A

Câu 3, 4: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đặt tính mà tính sai không được điểm.

Câu 5: (1 điểm ) x + 18,7 = 50,5 : 2,5

X + 18,7 = 20,2

X = 20,2 - 18,7

X = 1,5

Câu 7: Chọn đúng câu B được 1 điểm.

Câu 8, 9, 10: Học sinh thực hiện được các yêu cầu sau: Lời giải và phép tính đúng mỗi phần được điểm cụ thể phía dưới; lời giải sai, phép tính đúng không tính điểm câu đó chỉ bảo lưu kết quả để tính điểm câu sau. Đơn vị sai không được điểm cả câu. Học sinh có cách giải khác phù hợp căn cứ theo cách giải để cho điểm phù hợp.

Câu 8: Giải

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:

26 : 4 = 6,5 (m) (0,25 đ)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

26 x 6,5 = 169 (m2) (0,25 đ)

Diện tích đất làm nhà là:

169 : 100 x 62,5 = 105,625 ( m2) (0,5 đ)

Đáp số: 105,625 m2

Câu 9:

Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là:

100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ)

Số học sinh 11 tuổi là:

32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ)

Đáp số: 8 học sinh

Câu 10:

Cạnh mảnh đất hình vuông là:

240 : 4 = 60 (m) (0,25 đ)

Diện tích mảnh đất hình vuông là:

60 x 60 = 3600 (m2) (0,25 đ)

Chiều cao mảnh đất hình tam giác:

3600 x 2 : 90 = 80 (m) (0,5 đ)

Đáp số: 80 mét

Câu 8, 9, 10 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu.

Phụ ghi: Làm tròn điểm VD: 5,25 = 5 ; 5,5= 6; 5,75= 6

Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán theo TT 22

Mạch kiến thức, kỹ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

  

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân.

Số câu

2

       

2

 
 

Số điểm

2,0

       

2,0

 

Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

Số câu

 

1

   

1

   

2

 

Số điểm

 

1,0

   

1,0

   

2,0

Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết.

Số câu

   

1

     

1

 

Số điểm

   

1,0

     

1,0

Đo độ dài, khối lượng và diện tích.

Số câu

1

 

1

     

2

 
 

Số điểm

1,0

 

1,0

     

2,0

 

Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .

Số câu

     

2

   

2

 

Số điểm

     

2,0

   

2,0

Giải bài toán có nội dung hình học (hình tam giác)

Số câu

       

1

 

1

 

Số điểm

       

1,0

 

1,0

Tổng

Số câu

3

1

1

1

 

3

 

1

4

6

 

Số điểm

3,0

1,0

1,0

1,0

 

3,0

 

1,0

4,0

6,0