K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 7 2021

Thể bị động của tiếng Anh thì phụ thuộc vào dạng (form) hay thì (tense) của động từ đó, ví dụ:

  • Dạng V-ing của động từ:  writing → being written
  • Dạng To Infinitive của động từ:  to write → to be written
  • Thì hiện tại hoàn thành:  have written → have been written
  • Thì quá khứ tiếp diễn:  was writing → was being written
11 tháng 7 2021

1. She will be writting a letter.

\(\Rightarrow\)A letter will be being written by her.

2. I will be doing my homework then.

\(\Rightarrow\)My homework will be being done then by me.

3. My family will be visiting my grandparents next weekend.

\(\Rightarrow\)My grandparents will be being visited next weekend by my family.

4. They will be eating dinner at 7 o'clock.

\(\Rightarrow\)Dinner will be being eaten at 7 o'clock by them.

5. We will be going to stay at Melon hotel.

\(\Rightarrow\)Melon hotel will be being gone to stay at by us.

20 tháng 3 2018

I will answer your question  - tương lai đơn- 

This time next week , i will be meet you . -tương lai tiếp diễn-

The house will be painted by my sister tomorrow.-câu bị động tương laii đơn

21 tháng 4 2016

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

21 tháng 4 2016

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

12 tháng 1 2020

Cấu trúc của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn

(+) S + be +PTII + by +O+.......

(-) S +be+not +PTII + by +O+.......

(?) Be + S +PTII + by +O+.......

Cấu trúc của câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn.

(+) S + will +be+being + PTII +....

(-) S + won't + be +being + PTII +....

(?) Will + S + be +being + PTII +....

12 tháng 1 2020

Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn :

(+) : S + is/am/are being Ved/PII (by O).

(-) : S + is/am/are not being Ved/PII (by O).

(?) : Is/Are S being Ved/PII (by O) ?

Câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn :

(+) : S + will be being Ved/PII (by O).

(-) : S will not / won't be being Ved/PII (by O).

(?) : Will S be being Ved/ PII (by O) ?

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.1. I will be very busy tomorrow, so I (go) ……………….……..shopping with my friend s at 4p.m.2. My parents want to go fishing, so they (fish)……………………..……at this time next weekend.3. I think it (snow)…………………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.4. Today I don’t have any homework,...
Đọc tiếp

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.

1. I will be very busy tomorrow, so I (go) ……………….……..shopping with my friend s at 4p.m.

2. My parents want to go fishing, so they (fish)……………………..……at this time next weekend.

3. I think it (snow)…………………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.

4. Today I don’t have any homework, so I (do)………………….….homework at 5 o’clock this afternoon.

5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………………….…English at 9 a.m.

6. My bike is broken. I (ride)……………………………..…. It to school at this time tomorrow.

7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)…………………………to Venice at this time next week.

8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)……………………along the river at this time next week.

9. My parents won’t be home next week. I (eat)…………………….…alone at this time next week.

10. I (help)………………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.

11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)…………………..…..at this time tomorrow.

12. My favorite singer (perform) ……………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.

13. I (walk)…………….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.

14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)………………………….it at this time next week.

15. I’ve  bought some sunscreen. I (sunbathe)……………..….on the beach at this time tomorrow.

 

 

1
15 tháng 1 2022

1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …won't be going…………….……..shopping with my friend s at 4p.m.

2. My parents want to go fishing, so they (fish)………will be fishing……………..……at this time next weekend.

3. I think it (snow)……will be snowing……………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.

4. Today I don’t have any homework, so I (do)………won't be doing………….….homework at 5 o’clock this afternoon.

5. I have classes tomorrow morning. I (learn)…………will be learning……….…English at 9 a.m.

6. My bike is broken. I (ride)……………won't be riding………………..…. It to school at this time tomorrow.

7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)………will be traveling…………………to Venice at this time next week.

8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)…………won't be sailing…………along the river at this time next week.

9. My parents won’t be home next week. I (eat)………will be eating…………….…alone at this time next week.

10. I (help)………will be helping………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.

11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)………won't be cooking…………..…..at this time tomorrow.

12. My favorite singer (perform) ……will be performing………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.

13. I (walk)………won't be walking…….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.

14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)…………won't be doing……………….it at this time next week.

15. I’ve  bought some sunscreen. I (sunbathe)………will be sunbathing……..….on the beach at this time tomorrow.

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …………..shopping with my friend s at 4p.m.2. My parents want to go fishing, so they (fish)………at this time next weekend.3. I think it (snow)……..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.4. Today I don’t have any homework, so I...
Đọc tiếp

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.

1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …………..shopping with my friend s at 4p.m.

2. My parents want to go fishing, so they (fish)………at this time next weekend.

3. I think it (snow)……..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.

4. Today I don’t have any homework, so I (do)……….homework at 5 o’clock this afternoon.

5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………English at 9 a.m.

6. My bike is broken. I (ride)……. It to school at this time tomorrow.

7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)……………to Venice at this time next week.

8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)………along the river at this time next week.

9. My parents won’t be home next week. I (eat)……alone at this time next week.

10. I (help)……my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.

11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)……..at this time tomorrow.

12. My favorite singer (perform) …….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.

13. I (walk)……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.

14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)….it at this time next week.

15. I’ve  bought some sunscreen. I (sunbathe)…….on the beach at this time tomorrow

0
7 tháng 4 2022

won't be join

7 tháng 4 2022

won't be joining

30 tháng 4 2019

Công thức như bình thường thôi bạn, chỉ là động từ tobe phải chia theo thì của câu chủ động thôi

5 tháng 5 2019

bị động tương lai đơn: S + am/is/are + V3/V-ed + by O

hiện tại tiếp diễn; S + am/is/are + being + V3/V-ed

  • Tương lai đơn chủ động (will do):

    • She will finish her project by next week.
    • They will arrive at the airport by noon tomorrow.
    • He will send the report to the manager by the end of the day.
  • Tương lai đơn bị động (will be done):

    • The car will be repaired by the mechanic this afternoon.
    • The new building will be completed by the construction company next month.
    • The invitations will be sent out by the event planner tomorrow morning