Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D . AgNO3
- Cho dung dịch AgNO3 vào mỗi mẫu thử chứa bốn hóa chất trên , mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2
Phương trình hóa học : BaCl2 + 2AgNO3 -> 2AgCl ( kết tủa trắng ) + Ba(NO3)2
- Cho dung dịch BaCl2 vào ba mẫu thử còn lại , mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4
Phương trình hóa học : Na2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 ( kết tủa trắng ) + 2NaCl
- Cho dung dịch Na2SO4 vào hai mẫu thử còn lại , mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là Ba(OH)2 . Mẫu thử nào không hiện tượng là NaOH
Phương trình hóa học : Ba(OH)2 + Na2SO4 -> BaSO4 ( kết tủa trắng ) + 2NaOH
Dùng thuốc thử Ba(OH)2 cho đến dư , nhận biết được 7 chất
*) Lần 1 :
- Chỉ có mùi khai => NH4Cl
2NH4Cl+Ba(OH) 2 --> 2NH3+ BaCl2 + 2H2O
- Có mùi khai và xuất hiên kết tủa trắng => (NH4)2SO4
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 -->2NH3 + BaSO4 + 2H2O
- Chỉ xuất hiện kết tủa trắng =>Na2SO4:
2Na2SO4 + Ba(OH)2--> 2NaOH+ BaSO4
- Dung dịch có màu hồng => phenolphtalein
- Có \(\downarrow\) sau đó \(\downarrow\) tan => Zn(NO3)2
Zn(NO3)2 + Ba(OH) 2 --> Ba(NO3)2 + Zn(OH)2
Zn(OH)2 + Ba(OH)2 -->Ba\(\left[Zn\left(OH\right)4\right]\)
hoặc Zn(OH)2 + Ba(OH)2 --> BaZnO2 + H2O
=> nhận biết được 5 chất
*) Lần 2 ,còn dd HCl và NaCl: lấy một ít dung dịch cho vào 2 ống nghiệm .Cho từ từ từng giọt dung dịch HCl / NaCl vào 2 ống nghiệm có sẵn :
+ Sau một thời gian , ống nghiệm mất màu hồng : dd HCl
+ Sau một thời gian , ống nghiệm giữ được màu hồng : dd KCl .
P/s : đánh mỏi cả tay .
Phan bjet dc tat ca cac chat.Trich m0j lo lam mau thu.
Cho dd Ba(OH)2 vao cac mau thu. Mau nao chj co khj co muj khaj thoat ra la NH4Cl.
Ba(OH)2 + 2NH4Cl>BaCl2 + 2NH3 + 2H2O.
Mau thu nao co muj khaj va ket tua la (NH4)2SO4.
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 > BaSO4 + 2NH3 + 2H2O.
Mau thu nao chj co ket tua la Na2SO4.
Na2SO4 + Ba(OH)2 > BaSO4 + 2NaOH.
Mau thu nao luc dau co ket tua sau do tan dan la Zn(NO3)2.
Zn(NO3)2 + Ba(OH)2>Zn(OH)2 + Ba(NO3)2.
Zn(OH)2 + Ba(OH)2>BaZnO2 + 2H2O.
Mau thu nao xuat hjen mau hong la phenolphtalein.
Chj con laj NaCl va HCl ko co hjen tuog gi.
Dug BaZnO2 cho tu tu vao 2 mau thu con lai cho den du, mau thu nao luc dau xuat hjen ket tua sau do tan dan la HCl.
BaZnO2 + 2HCl>Zn(OH)2 + BaCl2.
Zn(OH)2 + 2HCl>ZnCl2+ 2H2O.
Mau thu ko xuat hjen ht j la NaCl.
Bạn tham khảo câu này ha nếu k cân bằng dc PTHH thì ns với mk nhé https://hoc24.vn/hoi-dap/question/679693.html?pos=1869014
Bài 9.
Các dd | HCl | NaOH | Ca(NO3)2 | BaCl2 |
K2SO3 | X | O | X | O |
CuSO4 | O | X | O | X |
\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Ca\left(NO_3\right)_2+K_2CO_3\rightarrow KNO_3+CaCO_3\)
\(BaCl_2+CuSO_4\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)
Bài 10.
a/ \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\)
\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là AgCl
b/ Không tạo kết tủa hoặc khí
c/ \(2HCl+Na_2CO_3\rightarrow H_2O+2NaCl+CO_2\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là CO2
d/ \(H_2SO_4+CaCl_2\rightarrow2HCl+CaSO_4\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là HCl và tạo kết tủa là CaSO4
đ/ Không tạo kết tủa hoặc khí
e/ \(2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là Cu(OH)2
g/\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)
\(\Rightarrow\)Tạo kết tủa là BaSO4
h/\(HCl+KHCO_3\rightarrow H_2O+KCl+CO_2\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là CO2
i/ \(NaOH+NaHCO_3\rightarrow H_2O+Na_2CO_3\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất dung môi là H2O
k/ \(Ca\left(OH\right)_2+Ca\left(HSO_3\right)_2\rightarrow2CaCO_3+H_2O\)
\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là CaCO3
Bài 11 :
1)
a/ \(NaOH+HBr\rightarrow NaBr+H_2O\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất dung môi là H2O
b/ \(CuSO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+BaSO_4\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất kết tủa là BaSO4
c/\(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất kết tủa là AgCl
d/ Không tạo kết tủa hoặc khí
2)
* HCl
\(HCL+Zn\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
* NaOH
\(NaOH+SO_2\rightarrow H_2O+Na_2SO_3\)
* AgNO3
\(AgNO_3+Cu\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Ag\)
\(AgNO_3+Zn\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+Ag\)
Trích mẫu thử lần lượt cho từng mẫu thử tác dụng với quỳ tím, mẫu thử:
- hóa đỏ-->ddHCl và ddH2SO4 (do nó là axit)
-ko hiện tượng-->2 dd còn lại
-đánh dấu mẫu thử: +nhóm 1 gồm hcl và h2so4
+nhóm 2 gồm nacl và na2co3
*nhận biết nhóm1:
- cho dung dịch bacl2 vào :
+xuất hiện kết tủa --->h2so4
PTHH H2So4+ Bacl2-->baso4 + HCl
+ko hiện tượng là hcl
*Nhận biết nhóm 2:
-cho dung dịch bacl2 vào:
+tạo kết tủa--> na2co3
PTHH na2co3+Bacl2-->nacl +BaCO3
+ko hiênn tường-->nacl
- Trích các dd ra 1 ít cho vào các ống nghiệm khác nhau làm mẫu thử.
- Nhúng mẩu quỳ tím vào các mẫu thử.
Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là dd HCl và dd H2SO4 (N1)
Mẫu thử ko làm quỳ tím hóa xanh là dd NaCl và dd Na2CO3 (N2)
- Nhỏ dd BaCl2 vào N1.
Mẫu thử tạo kết tủa trắng là dd H2SO4.
Mẫu thử ko hiện tượng là dd HCl.
PTHH: H2SO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\) + 2HCl
- Nhỏ dd BaCl2 vào N2.
Mẫu thử tạo kết tủa trắng là dd Na2CO3.
Mẫu thử ko hiện tượng là dd NaCl.
PTHH: Na2CO3 + BaCl2 \(\rightarrow\) NaCl + BaCO3\(\downarrow\)
3.
a;
4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 -> 2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
HCl + AgNO3 -> AgCl + HNO3
b;
Cl2 + H2 -> 2HCl
Fe + 2HCl ->FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH ->Fe(OH)2 + 2NaCl
Fe(OH)2 -> FeO + H2O
FeO + CO -> Fe + CO2
4.
Trích các mẫu thử
Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử nhận ra
+H2SO4 tác dụng với BaCl2 tạo kết tủa
+HCl;HNO3 ko PƯ (1)
Cho dd AgNO3 vào 1 nhận ra :
+HCl tác dụng với AgNO3 tạo kết tủa
+HNO3 ko PƯ
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3
- Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl.
+ Quỳ tím hóa xanh: KOH.
+ Quỳ tím không đổi màu: Na2SO3 và AgNO3. (1)
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd HCl vừa nhận biết được.
+ Xuất hiện kết tủa trắng: AgNO3.
PT: \(AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
+ Có khí thoát ra: Na2SO3.
PT: \(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)
- Dán nhãn.