Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. didn't leave | 2. lent | 3. didn't give | 4. left | 5. did you do |
6. did you ring | 7. couldn't | 8. wasn't | 9. phoned | 10. Did anyone answer |
11. did she have | 12. was she | 13. picked |
Sam: You (1) didn’t leave your mobile at the cinema. You (2) lent it to me, remember? I (3) didn’t give it back to you.
Anna: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow?
Sam: I'm really sorry, but I (4) left it on the bus yesterday evening.
Anna: Oh no! What (5) did you do? (6) Did you ring the bus company?
Sam: Yes, I did, but they (7) couldn’t find it. It (8) wasn’t on the bus. Don't worry. I (9) phoned your number ...
Anna:(10) Did anyone answer?
Sam: Yes! Lucy, from our class.
Anna: Why (11) did she have my phone? (12) Was she on the bus with you?
Sam: Yes. She (13) picked it up by mistake. She's bringing it to school tomorrow!
Tạm dịch:
Sam: Cậu không đánh rớt điện thoại ở rạp chiếu phum đâu. Cậu cho mình mượn đấy, nhớ không? Mình quên chưa trả lại cậu.
Anna: À tất nhiên rồi! Cậu có thể đem đến trường vào sáng mai không?
Sam: Mình rất xin lỗi, nhưng mình đánh rơi nó trên xe buýt tối qua rồi.
Anna: Ôi không! Cậu đã làm gì chưa? Cậu đã gọi cho công ty xe buýt chưa?
Sam: Mình gọi rồi, nhưng họ không thể tìm thấy nó. Nó không có trên xe buýt. Đừng lo, mình đã gọi vào số của cậu…
Anna: Có ai trả lời không?
Sam: Có! Lucy, cùng lớp với tụi mình.
Anna: Sao cô ấy lại có điện thoại của mình thế? Cô ấy đi chung xe buýt với cậu à?
Sam: Ừa. Cô ấy vô tình nhặt được nó. Cô ấy sẽ mang đến trường sáng mai!
Giải thích:
(1) You didn’t leave your mobile at the cinema. (Cậu không đánh rớt điện thoại ở rạp chiếu phum đâu.)
Ta sử dụng thì quá khứ đơn để nói về những việc xảy ra trong quá khứ. Chủ ngữ là “you” nên ta có cấu trúc. You + did not + Vo → you did not leave.
(2) You lent it to me, remember? (Cậu cho mình mượn đấy, nhớ không?)
Câu này có cách dùng tương tự ở câu trên. nhưng do give là động từ bất quy tắc (lend – lent - lent) nên ta có công thức: S + lent + …
(3) I didn’t give it back to you. (Mình quên chưa trả lại cậu.)
Câu này có cách dùng tương tự câu trên, và do đây là câu phủ định nên ta có công thức: S + did not + Vo
(4) … but I left it on the bus yesterday evening. (nhưng mình đánh rơi nó trên xe buýt tối qua rồi.)
Câu này có cách dùng tương tự ở câu trên, nhưng do leave là động từ bất quy tắc (leave – left - left) nên ta có công thức: S + lent + …
(5) What did you do? (Cậu đã làm gì chưa?)
Câu này có cách dùng tương tự ở câu trên, nhưng do đây là câu nghi vấn nên ta đảo trợ động từ “did” lên trước chủ ngữ “you”. Cấu trúc: what did you + Vo → what did you do.
(6) Did you ring the bus company?
Câu này có cách dùng tương tự ở câu trên, nhưng do đây là câu nghi vấn nên ta đảo trợ động từ “did” lên trước chủ ngữ “you”. Cấu trúc: did you + Vo → did you ring
(7) but they couldn’t find it. (…nhưng họ không thể tìm thấy nó.)
Câu này có cách dùng tương tự câu trên, và do đây là câu phủ định nên ta phải thêm not vào động từ → couldn’t find.
(8) It wasn’t on the bus. (Nó không có trên xe buýt.)
Câu này có cách dùng tương tự câu trên, và do đây là câu phủ định nên ta phải thêm not vào động từ → wasn’t
(9) I phoned your number ... (mình đã gọi vào số của cậu…)
Tương tự với cách dùng ở câu trên nhưng do phone là động từ có quy tắc nên ta thêm ‘d’ vào sau động từ: S + decided + …
(10) Did anyone answer? (Có ai trả lời không?)
Câu này có cách dùng tương tự ở câu trên, nhưng do đây là câu nghi vấn nên ta đảo trợ động từ “did” lên trước chủ ngữ “you”. Cấu trúc: did you + Vo → did you ring
(11) Why did she have my phone? (Sao cô ấy lại có điện thoại của mình thế?)
Câu này có cách dùng tương tự ở câu trên, nhưng do đây là câu nghi vấn nên ta đảo trợ động từ “did” lên trước chủ ngữ “she”. Cấu trúc: what did she + Vo → what did she have.
(12) Was she on the bus with you?
Câu này có cách dùng tương tự ở câu trên, nhưng do đây là câu nghi vấn nên ta đảo động từ tobe lên trước chủ ngữ “she”, mà “she” là ngôi thứ ba nên ta chia tobe ở số ít. Cấu trúc: was she…
(13) She picked it up by mistake. (Cô ấy vô tình nhặt được nó.)
Tương tự với cách dùng ở câu trên nhưng do pick là động từ có quy tắc nên ta thêm ‘ed’ vào sau động từ: S + picked + …
Give the corrcet verb form
1. She usually ( go ) ......goes........ to the market in the morning . Look ! She ..........is buying...............(buy) some meat over there
2. Is Your mother ( watch) ....watching................TV now?_No, she ..................is cooking............(cook) in the kitchen
3. I (have) .....will have...... a day off tomorrow . So , I'm free tomorrow
4. - Tell me your plan , Lan . What will you ( do) ....do this Saturday evening?
- I ( visit ) .........will visit............... my grandparents
5. Whare were you ( be ) .....last night? _ I (be) .....was...... at home and (watch ) ........watched..........TV
6. What was the weather (be)...like yesterday ? _ It ( be ) ..was..very hot
7. My father (can) .could.play football when he ( be )..was..15 years old
8. I ( not / enjoy )...didn't enjoy...the party last night because it ( be) ..was.. boring
9. Where did she (go) .....go......... last summer holiday?
10. It( take )....took......me two hours to do my homework yesterday
11. ....Did..... your father (buy).....buy... you this dictionary 3 days ago?
12. We (not/go)...didn't go....camping last Sunday because it ( rain) ...rained..heavily
13. Many people (become) ..became.. homeless after the earthquake in Haiti a few months ago
14. He ( get) got...home late last night so he ( miss )..missed.....(see).......seeing....the new on TV
15. He usually (write )..wrote...home when he ( be ) .was.. in the army
16. Where did you ( go) ....go........ for your last summer holiday
17. What did you ( buy ) ...buy............... at the grocery yesterday ?
18. What (make) ....made.....him ( change)......change.......his mind during the meeting yesterday ?
19. My firend (gather) ......gathered.... in the garden for a party last night , they (sing) ..sang... and (dance ) ...danced.. beautifully
20. I ( phone ) ....phoned... you last night , but you (not/ answer )...........didn't answer. the phone
1.In all the world,there (be)....are....only 14 mountains that (reach)......reach......above 8,000 meters
2.He sometimes (come)......comes............to see his parents in Canada
3.My grandfather never (fly)....has never flown....in an airplane,and he has no intention of ever doing so
4.Ah,there you are!I hope you (not wait).........haven't waited.........for me for a long time
5.Look!A man (run).....is running.....after the bus.He (want)....wants.....to catch it
6.It (be/often).......is often.........hot in summer in Vietnam
7.I (do)........am doing........an exercise on the present tences at this moment and I (think)..think..that I (know)..know..how to use it now
8.Mary (lose)......has lost.....her passport and she (look)........has been looking.........for it until now
9.In her job,she(drive)....drives.....around a lot to meet her customers all over the country
10.At the moment,Ms Smith ( stand)......is standing......in her hotel room.
She (Just/arrive)....has just arrived......
11.Listen!I (think).....think.......someone (knock)....is knocking...at the door
12.Up to the present,we(write)....have written.....almost every lesson in the book
13.He must be at the sports ground now.He usually (play) .....plays......basketball on Fridays
14.She(finish)...has finished.....her work already.She is ready to go for a walk with you
15.I (cook).....am cooking.......breakfast right now.Can you call a little later?
16.I (not/read).......haven't read........this book.Can I borrow it for a week or so?
Exercise 2: put the verd in brackets into Present simple - Present progressive - Past simple or Past progressive
1. Mai usually(send)......sends......me an e-mail every Friday, but last Friday she(not/ send)......didn't send......me one.
2. Yesterday evening Mary(burn)......burnt...... her hand while she(cook)......was cooking.......dinner
3. The Olympic Games(take place)...........takes place........every four years.
4. I was late. All my friends(wait)......were waiting.....for me at the school gate when I(arrive)........arrived........
5. What(you/do)........do you do......in your free time? (you/have).......Do you have.......any hobbies?
6. Hoa(do).....did......well the last English test. She(get).........got........mark 9
7. I(get).....am getting........hungry. Let's have something to eat
8. Lan and I(study)........are studying........in the school library tomorrow afternoon
9. Mai(be)......was.......busy when we(go).......went.......to see her yesterday. She(study).......was studying.......for an exam. We(not/want).........didn't want..........to bother her, so we(not/stay)...........didn't stay.........very long
10. When I first(tell)......told......Tom the news, he(not/believe).......didn't believe..........me. He(think)......thought......that I(joke).......was joking.........
Exercise 2: put the verd in brackets into Present simple - Present progressive - Past simple or Past progressive
1. Mai usually(send).....sends.......me an e-mail every Friday, but last Friday she(not/ send).....didn't send.......me one.
2. Yesterday evening Mary(burn).....burnt....... her hand while she(cook)......was cooking.......dinner
3. The Olympic Games(take place)......takes place.............every four years.
4. I was late. All my friends(wait)....had been waiting.......for me at the school gate when I(arrive)....arrived...........
5. What(you/do)......do you do..........in your free time? (you/have)......Do you have........any hobbies?
6. Hoa(do)....had done.......well the last English test. She(get)........got.........mark 9
7. I(get).....am getting........hungry. Let's have something to eat
8. Lan and I(study)........will study........in the school library tomorrow afternoon
9. Mai(be).....was........busy when we(go)....went..........to see her yesterday. She(study).....was studying.........for an exam. We(not/want)........didn't want...........to bother her, so we(not/stay)........didn't stayed............very long
10. When I first(tell)....told........Tom the news, he(not/believe)........didn't believe.........me. He(think)....thought........that I(joke).....was joking..........
PUT THE VERBS IN BRACKETS INTO THE CORRECT FROM OF THE PRESENT SIMPLE OR THE PRESENT CONTINOUS
1. how do you make this soup ? It ...........tastes.....................wonderful ( taste)
2. anna can't come to the phone because she ............is washing.......................her hair( wash)
3. we usually ............go..................... abroad in summer ( go )
4. ..........are.............you........studying................. for your exams at the moment ? ( study )
5. can you be quite , please ? I ...........am listening........................to the radio ( listen )
6. he .............is getting married..................................... next month ( get married )
7. i'm very tired . i ................am not sleeping............................very well at the moment ( not sleep )
8. they .......meet...................... for lunch once a month ( meet)
9. john ! answer the door , please ! i .......am preparing............... dinner ( prepare )
10. it ............rains......................... a lot in this area in winter ( rain )
1. are you doing
2. 'm waiting
3. Are you going
4. are playing
5. play
6. is he doing
7. don’t know
8. isn’t answering
9. 'm not buying
10. 'm … looking
11. Do you like
12. Do you want
13. 'm not wearing
14. Are you wearing
15. don’t need