K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5. Trong phân tử ADN, theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, trường hợp nào là đúng?         

            A. T = A; X = G;                                            B. A + G; T + X;                    

C. Cả A và B sai;                                            D. Cả A và B đúng.

6. Gen B có số nucleotit loại A = 200, loại X = 400. Số nucleotit còn lại là:

            A. T = G = 400;                                              B. T = G = 600;          

C. T = 200, G = 400;                           D. không tính được.

7. Đột biến gây bệnh Đao ở người là do:

            A. bệnh nhân có 1 NST 20 (2n-1);                  B. bệnh nhân có 3 NST 20 (2n+1);

            C. bệnh nhân có 1 NST 21 (2n-1);                  D. bệnh nhân có 3 NST 21 (2n+1).

8. Ở bắp 2n = 20 NST, số NST của bắp ở thể tứ bội là:

            A. 30 NST;                  B. 35 NST;                  C. 40 NST;                              D. 80 NST.     

9Biến dị tổ hợp là:

a.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P.

b.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.

c.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P.

d.Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.

10. Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về:

a. Số lượng, trạng thái, cấu trúc.                           b. Số lượng, hình dạng , cấu trúc.

c.Số lượng, hình dạng, trạng thái.                        d. Hình dạng, trạng thái, cấu trúc.

11. Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào?

a.   Kì  trung gian.         b. Kì đầu.              c. Kì giữa. d. Kì sau.

12. Đơn phân của phân tử ADN là nuclêôtit gồm 4 loại là:

a.  A, T, G, X. b. A, U, G, X.      c. A, T, U, X.      d. A, T, G, U.

Câu 5. Ở đậu Hà Lan, Gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng hạt xanh; Gen B quy định tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với gen b quy định tính trạng hạt nhăn. Khi cho lai hai giống đậu hạt vàng, vỏ nhăn với hạt xanh, vỏ trơn thu được F1 đều cho hạt vàng, vỏ trơn.

Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:

a.P: AABB x AAbb.     b. P: AAbb x aaBB.   c.P: Aa x Aa. d. P: Aabb x aaBB

13. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của quá trình giảm phân I. Số NST trong tế bào đó là:

 a.  4.                           b. 32.                           c. 16.                           d. 8.

Câu 7. Có 2 phân tử ADN thực hiện nhân đôi liên tiếp 3 lần, số phân tử  ADN. con tạo thành là:

a.2.                          b. 4.                         c. 8                          d. 16

14. Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng?

 a.  1.                           b. 2.                             c. 3.                             d. 4.

15. Kiểu hình của một cá thể được quy định bởi yếu tố nào?

a. Kiểu gen trong giao tử                                             b.Điều kiện môi trường sống

b. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường                          c. Kỹ thuật chăm sóc

16. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST trong tế bào đó là:

a.  16.                                      b. 8.                             c. 4.                 d. 32.

Câu 11.Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là:

a. 3                                b. 49                      c. 47                        d.45

17. Nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống là gì?

a.Đột biến gen              b.Thường biến            c.Đột biến NST            d. Đột biến gen và đột biến NST.

10
26 tháng 12 2021

6.

\(T=A=200\)

\(G=X=400\)

26 tháng 12 2021

Câu 7.

\(2.2^3=16\)

11. Ở người, sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST số 21 sẽ gây ra:    a. Bệnh ung thư máu             b. Bệnh Đao                c. Bệnh bạch tạng              d. Cả a, b, c 12. Ở cải bắp 2n = 18. Bộ NST ở thể tam nhiễm có số lượng là    a. 9                              b. 19                            c....
Đọc tiếp

11. Ở người, sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST số 21 sẽ gây ra:

    a. Bệnh ung thư máu             b. Bệnh Đao                c. Bệnh bạch tạng              d. Cả a, b, c

 12. Ở cải bắp 2n = 18. Bộ NST ở thể tam nhiễm có số lượng là

    a. 9                              b. 19                            c. 27                       d. 36

 13. Ở đậu Hà Lan 2n = 14. Bộ NST ở thể tam bội  có số lượng là

    a. 7                              b. 15                            c. 21                       d. 28

 14. Loại đột biến nào sau đây làm tăng kích thước tế bào?

    a. Đột biến số lượng NST thể dị bội                  b. Đột biến cấu trúc NST           

    b. Đột biến số lượng NST thể đa bội                 d. Cả a, b, c

 15. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào trong chu kì tế bào?

    a. Kì đầu                    b. Kì giữa                   c. Kì cuối                     d. Kì trung gian

 16. Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân trường hợp nào sau đây  không đúng?

    a. T + A = G + X        b. A + X = T + G           c. X + T = A + G           d. A = T; G = X

 17. Một gen có 1200 nu, trong đó số nu loại X là 250 nu. Số nu loại T của gen đó là?

    a. 250                          b. 350                           c. 500                    d. 950

 18. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II thì tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau?

    a. 16                              b. 8                                c. 4                             d. 2

 19. Ở cải bắp 2n = 18. Một tế bào của cải bắp đang ở kì sau của nguyên phân thì tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau?

    a. 9                              b. 18                                c. 36                             d. 72

 20. Khi cho cây đậu hạt vàng lai với cây hạt vàng thì F1 thu được 75% hạt vàng : 25% hạt xanh.

Phép lai nào dưới đây phù hợp với kết quả trên?

    a. P: Bb × Bb                      b. P: Bb × BB                  c. P: BB × BB                   d. Cả a, b, c 

1
HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
17 tháng 12 2021

11.           b. Bệnh Đao               

12.           b. 19                

13.           c. 21                     

 14.           b. Đột biến số lượng NST thể đa bội                

 15.     d. Kì trung gian

 16.   a. T + A = G + X      

 17.  b. 350                         

 18.                         b. 8                   

 19.                        c. 36                

 20.             a. P: Bb × Bb                     

11 tháng 11 2021

giúp mik vs nha mik cần gấp

15 tháng 6 2018

Cần phải hiểu thể 3 nhiễm, thể không nhiễm và thể một nhiễm là gì
Thể 1 nhiễm có bộ nhiễm sắc thể 2n-1
Thể 0 nhiễm có bộ nhiễm sắc thể 2n-2
Thể 3 nhiễm có bộ nhiễm sắc thể 2n+1

Từ đó giải được bài tập

10 tháng 4 2017

Cơ chế NST dẫn đến sự hình thành thể 3 nhiễm (2n + 1) và thể một nhiễm (2n - 1), là do sự không phân li của một cặp NST tương đồng nào đó ở một phía bố hoặc mẹ. Kết quả tạo một giao tử có cả 2 NST của một cặp, và một giao tử không mang NST nào của cặp đó, hai loại giao tử đột biến trên kết hợp với giao tử bình thường (n) trong thụ tinh tạo thể 3 nhiễm và thể một nhiễm.

Cơ chế NST dẫn đến sự hình thành thể 3 nhiễm (2n + 1) và thể một nhiễm (2n - 1), là do sự không phân li của một cặp NST tương đồng nào đó ở một phía bố hoặc mẹ. Kết quả tạo một giao tử có cả 2 NST của một cặp, và một giao tử không mang NST nào của cặp đó, hai loại giao tử đột biến trên kết hợp với giao tử bình thường (n) trong thụ tinh tạo thể 3 nhiễm và thể một nhiễm.

10 tháng 4 2017

Đáp án: b và d

10 tháng 4 2017

Ở những loài mà đực là giới dị giao tử thì trường hợp nào trong các trường hợp sau đây đảm bảo tỉ lệ đực : cái xấp xi 1:1?

a) Số giao tử đực bằng số giao từ cái.

b) Hai loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương.

c) Số cá thể đực và số cá thể cái tròng loài vốn đã bằng nhau.

d) Sự thụ tinh của hai loại giao tử đực mang NST X và NST Y với trứng có số lượng tương đương.

Đáp án: b và d

23 tháng 12 2021

C

23 tháng 12 2021

c

 

ÔN TẬP SINH 9-3 Câu 1: Ở cặp NST số 21 ở người mất đi một NST, đột biến này bộ NST ở dạng nào sau đây? A. (2n+1) B.( 2n-1) C. (2n-2) D. (2n+ 2) Câu 2: Thể đột biến dị bội ở NST giới tính thường gặp ở người là: A. Hội chứng XXY. B. Hội chứng OY C. Hội chứng OX. D. Hội chứng Đao. Câu 3: Cơ chế phát sinh thể đa bội là do nguyên nhân nào sau đây? A. Một hoặc vài đôi nhiễm sắc thể...
Đọc tiếp

ÔN TẬP SINH 9-3

Câu 1: Ở cặp NST số 21 ở người mất đi một NST, đột biến này bộ NST ở dạng nào sau đây?

A. (2n+1)

B.( 2n-1)

C. (2n-2)

D. (2n+ 2)

Câu 2: Thể đột biến dị bội ở NST giới tính thường gặp ở người là:

A. Hội chứng XXY.

B. Hội chứng OY

C. Hội chứng OX.

D. Hội chứng Đao.

Câu 3: Cơ chế phát sinh thể đa bội là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Một hoặc vài đôi nhiễm sắc thể không phân li

B. Cả bộ nhiễm sắc thể không phân li.

C. Đôi nhiễm sắc thể giới tính không phân li.

D. Đôi nhiễm sắc thể thường không phân li.

Câu 4: Thể đa bội thường gặp ở sinh vật nào sau đây?

A. Người. B. Động vật. C. Thực vật. D. Vi sinh vật

Câu 5: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trên 2 mạch của AND là:

A. A - T, G –X

B. A- G, T- X.

C. A- X, T- G.

D. A – T, G – A

Câu 6: Áp dụng nguyên tắc bổ sung, nếu một gen có 20% số nucleotit loại A thì tỉ lệ các loại Nu còn lại lần lượt là:

A. T = 10%, G = 30%, X= 40%.

B. T= 20%, G= 30%, X = 30%

C. T = 30%, G = 30%, X = 20%.

D. T = 40%, G = 30%, X = 10%

Câu 7: Một mạch đơn của gen có 1500Nu, biết mỗi Nu có kích thước là 3,4A0 thì chiều dài của gen tính được là:

A. 5100A0 .

B. 10200A0 .

C. 1500A0 .

D. 3000A0

Câu 8: Kì nào sau đây xảy ra quá trình tự nhân đôi của ADN?

A. Kì trung gian. B. Kì giữa C. Kì sau. D. Kì cuối.

Câu 9: Đáp án nào sau đây là đúng khi một gen tự nhân đôi n lần liên tiếp sẽ tạo được bao nhiêu gen giống nó?

A. 2 gen. B. n gen. C. 2n gen. D. n2 gen.

Câu 10: Khi một gen tự nhân đôi một lần thì môi trường tế bào đã cung cấp số Nu tự do mỗi loại là:

A. Bằng số Nu của một mạch đơn.

B. Bằng số Nu mỗi loại của chính gen đó.

C. Bằng ½ số Nu mỗi loại của chính gen đó.

D. Gấp đôi số Nu mỗi loại của chính gen đó

Câu 11: Một gen có 1500 cặp nucletit, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp thì tổng số Nu tự do mà môi trường tế bào đã cung cấp là:

A. 3000 nucleotit

B. 3000 cặp nucleotit.

C. 45000 cặp nucleotit.

D. 6000 nucleotit.

Câu 12: Một gen có 600 Nu loại A và 900 Nu loại G, khi gen tự nhân đôi hai lần liên tiếp thì môi trường tế bào cần cung cấp số Nu các loại là:

A. 1200 A ,1800 G, 1200 T, 1800 X.

B. 1200 A, 1200 G, 1800 T, 1800 X.

C. 1200 G, 1200 X, 2700 A, 2700 T.

D. 1800 A, 1800 T, 2700 G, 2700 X.

HELP ME MAI MIK PHẢI NỘP R

1

Câu 2: Bệnh đao anh nghĩ NST thường chứ em!

Còn 1 câu nữa, câu 9: Nếu theo anh nghĩ sẽ là: 2n-1

19 tháng 4 2020

dù sao cũng cảm ơn anh