Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hi bạn, mik rất vui được làm quen với bạn
chúc bạn hok tốt >_<
KHÔNG ĐƯA CÂU HỎI LINH TINH LÊN OLM NHÉ BẠN OK
làm bài thi thì ko được hỏi bài nha bạn
,,,HỌC TỐT,,,,,
chúc bạn làm bài tốt nhưng mình không có . từ sau đừng đưa câu hỏi linh tinh lên olm.
Chuyển câu từ TT sang GT
1,"Should I phone him now?"The girl wondered
-> The girl wondered if/whether she should phone him then.
2."Should I agree to have a date with him?"the joung girl wondered
-> The young girl wondered if/whether she should agree to have a date with him.
3,"How much money should we invest into this conical hat making company?" a businessman asked his friends
-> A businessman asked his friends how much money they should invest into that conical hat making company.
4,''How can we go to Bat Trang?" the students asked their teacher
-> The students asked their teacher how they could go to Bat Trang.
5," should we take a taxi or walk to the museum?" they wondered
-> They wondered if/whether they should take a taxi or walk to the museum.
1,"Should I phone him now?"The girl wondered
-> The girl wondered if/whether she should phone him then.
2."Should I agree to have a date with him?"the joung girl wondered
-> The young girl wondered if/whether she should agree to have a date with him.
3,"How much money should we invest into this conical hat making company?" a businessman asked his friends
-> A businessman asked his friends how much money they should invest into that conical hat making company.
4,''How can we go to Bat Trang?" the students asked their teacher
-> The students asked their teacher how they could go to Bat Trang.
5," should we take a taxi or walk to the museum?" they wondered
-> They wondered if/whether they should take a taxi or walk to the museum.
Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé
1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.
1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào
1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…
1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.
1.7 Past Perfect: Quá khứ hoàn thành
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.
1.9 Simple Future: Tương lai đơn
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.
1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai
1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
= 2057
Hk tốt
tui cảm ơn bạn đã tk tui mấy năm qua
nên 3 tk tặng tui đc ko?