Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Write what you think each type of robots will be able to do in the future.
Types of robots |
What they will be able to do in the future |
Home robots |
- They will be able to recognize our faces...
|
Teaching robots |
- They will be able to help children do homework.
|
Worker robots |
- They will be able to build bridge. |
Doctor robots |
- They will be able to check sick people. |
Space robots |
- They will be able to make survey, inspect on other planets. |
Types of robots | What they will be able to do in the future |
Home robots | - They will be able to recognize our faces ( chúng có thể nhận diện được khuôn mặt của chúng ta ) |
Teaching robots | - They will be able to help children do homework ( Chúng sẽ có thể giúp trẻ em làm bài tập ở nhà ) |
Worker robots | - They will be able to build bridges ( Chúng sẽ có thể xây dựng cây cầu ) |
Doctor robots | - They will be able to check sick people ( Chúng sẽ có thể khám bệnh cho bệnh nhân ) |
Space robots |
- They will be able to make survey, inspect on other planets ( Chúng có thể sẽ thực hiện khảo sát, kiểm tra những hành tinh khác ) |
Bạn nhớ tick cho mình nhé ! Chúc bạn học tốt <3
like: sandy beach; many modern building and offices; many shops and markets; good restaurants and cafes
dislike: heavy traffic; sunny weather; busy and crowded streets; peaceful streets
LIKE | DISLIKE |
Many shops and supermarkets | Heavy traffic |
Many modern building and offices | Sunny weather and rainy weather |
Good restaurants and cafes | Busy and crowded streets |
Sandy beach | Peaceful streets |
Friendly and kind people | Scary people |
Go shopping | At home |
Surf Facebook | ..... |
..... | ..... |
1.lives / He / near / post office / the.
=> He lives near the post ofice ?
2.listening / Nam / now. / to / music / is
=> Nam is listening to music now .
3.school / city. / is / My / the / in
=> My school in the city .
4.any / Are / flower / there / the / park ? /in
=> Are there any flower in the park?
5.are / farmers / not /They
=> They are not famers.
Câu 2.Nối cột A với cột B
1-c;2-b;3-d;4-a
Thừa một dòng nha bạn
1. He lives near the post office.
2. Nam is listening to music now.
3. My school is in the city.
4. Are there any flowers in the park?
5. They are not farmers.
Chúc bạn học tốt!
1. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B or C.
1. |
|
|||
2. |
|
|||
3. |
|
|||
4. |
|
|||
5. |
|
1. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B or C.
1. |
|
|||
2. |
|
|||
3. |
|
|||
4. |
|
|||
5. |
|
2. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.
1. |
|
|||||
2. |
|
|||||
3. |
|
|||||
4. |
|
|||||
5. |
|
3. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.
1. |
|
|||||
2. |
|
|||||
3. |
|
|||||
4. |
|
|||||
5. |
|
I,
1. Why will you stay at home tomorrow ?
2. Will you go to school this afternoon ?
II,
Saturday afternoon : I will do the housework
Saturday evening : I will cook the dinner
Saturday morning : I will go to school
Saturday afternoon : I will visit my grandmother
Saturday evening : I will study for my test
1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
1.A.big | B.picnic | C.listen | D.kind |
2.A.black | B.small | C.grandpa | D.band |
3.A.repeat | B.read | C.great | D.teacher |
4.A.nose | B.color | C.mother | D.Monday |
5.A.round | B.house | C.shoulder | D.mouth |
2. Choose the word that doesn't belong to the group:
1.A.black | B.green | C.long | D.red |
2.A.mouth | B.head | C.hair | D.blonder |
3.A.finger | B.hand | C.toe | D.arm |
4.A.oval | B.neck | C.round | D.square |
5.A.brown | B.thin | C.fat | D.tall |
3. Choose the correct answer:
1. .......... her hair long?
A. Does | B.Do | C. Is | D. Are |
2. Dung has .......... lips.
A. full | B. heavy | C. tall | D. noisy |
3. What color .......... your shoes?
A. are | B. is | C. do | D. does |
4. He's tall .......... thin.
A. so | B. nor | C. and | D.however |
5. What color is her hair?
- .......... black
A. This is | b. Those are | C. They are | D. It is |
6. Jane .......... big blue eyes.
A. are | B. is | C. have | D. has |
7. Nhung and Giang ...........dinner at restaurant tonight.
A. has | B. have | C. is having | D. are having |
8. Look! The bus ..........
A. come | B. comes | C. is coming | D. are coming |
9. My grandfather .......... TV every night.
A. watches | B. watch | C. are watching | D. is watching |
10. We .......... to music now.
A. listen | B. listens | C. are listening | D. is listening |
11. I often watch TV .......... night.
A. on | B. in | C. for | D. at |
12. Brad and Ted .......... tall.
A. do | b. does | C. is | D. are |
13. My mother .......... an oval face.
A. does | B. has | C. can | D. is |
14. What color ......... their dresses?
A. is | B. do | C. are | D. does |
15. Her mother is very ..........
A. beauty | B. beautician | C. beautifully | D. beautiful |
16. She has white ..........
A. tooths | B. tooth | C. teeth | D. teeths |
17. What ..........is your shirt? - It is yellow
A. old | B. color | C. name | D. look |
19.Son .......... long hair.
A. not have | B. isn't have | C. doesn't have | D. not has |
20. .......... a round face?
A. Does she have | B. Is she | C. Has she | D. Is she having |
1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
1.A.big | B.picnic | C.listen | D.kind |
2.A.black | B.small | C.grandpa | D.band |
3.A.repeat | B.read | C.great | D.teacher |
4.A.nose | B.color | C.mother | D.Monday |
5.A.round | B.house | C.shoulder | D.mouth |
2. Choose the word that doesn't belong to the group:
1.A.black | B.green | C.long | D.red |
2.A.mouth | B.head | C.hair | D.blonder |
3.A.finger | B.hand | C.toe | D.arm |
4.A.oval | B.neck | C.round | D.square |
5.A.brown | B.thin | C.fat | D.tall |
3. Choose the correct answer:
1. .......... her hair long?
A. Does | B.Do | C. Is | D. Are |
2. Dung has .......... lips.
A. full | B. heavy | C. tall | D. noisy |
3. What color .......... your shoes?
A. are | B. is | C. do | D. does |
4. He's tall .......... thin.
A. so | B. nor | C. and | D.however |
5. What color is her hair?
- .......... black
A. This is | b. Those are | C. They are | D. It is |
6. Jane .......... big blue eyes.
A. are | B. is | C. have | D. has |
7. Nhung and Giang ...........dinner at restaurant tonight.
A. has | B. have | C. is having | D. are having |
8. Look! The bus ..........
A. come | B. comes | C. is coming | D. are coming |
9. My grandfather .......... TV every night.
A. watches | B. watch | C. are watching | D. is watching |
10. We .......... to music now.
A. listen | B. listens | C. are listening | D. is listening |
11. I often watch TV .......... night.
A. on | B. in | C. for | D. at |
12. Brad and Ted .......... tall.
A. do | b. does | C. is | D. are |
13. My mother .......... an oval face.
A. does | B. has | C. can | D. is |
14. What color ......... their dresses?
A. is | B. do | C. are | D. does |
15. Her mother is very ..........
A. beauty | B. beautician | C. beautifully | D. beautiful |
16. She has white ..........
A. tooths | B. tooth | C. teeth | D. teeths |
17. What ..........is your shirt? - It is yellow
A. old | B. color | C. name | D. look |
18. .......... English tomorrow?
A. How do you do? | B. Do you study | C. What do you do? | D. Are you studying |
19.Son .......... long hair.
A. not have | B. isn't have | C. doesn't have | D. not has |
20. .......... a round face?
A. Does she have | B. Is she | C. Has she | D. Is she having |
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Nhân Xưng
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
* Lưu ý:
- Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
- “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.
Đại Từ Sở Hữu
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.
Tính Từ Sở Hữu
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Phản Thân
Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.
TỔNG HỢP
1.I study English on Tuesday.
2.What are you looking at ?
3.Does your mother drive you to school ?
4.The students are playing right now.
5.They are playing games on playground.
hoc tot
1 I study English on Tuesday
2 What are you looking at ?
3 Does your mother drive you to school
4 The students are playing right now
5 They are playing games on the playground
IV Look at the list of irregular verbs at the back the look and complete the table
Infinitive |
Past |
go | went |
have | had |
come | came |
be | was/were |
wake | waked |
meet | met |
sing | sang |
speak | spoke |
break | broke |
cut | cut |
take | took |
steal | stole |
drink | drank |
put | put |
make | made |
can | could |
find | found |
run | ran |
tell | told |
begin | began |
do | did |
leave | left |
shine | shined |
become | became |
hear | heard |
write | wrote |
say | said |
get | got |
see | saw |
hold | held |
IV Look at the list of irregular verbs at the back the look and complete the table
Infinitive |
Past |
go | went |
have | had |
come | came |
be | was/were |
wake | woke |
meet | met |
sing | sang |
speak | spoke |
break | broke |
cut | cut |
take | took |
steal | stole |
drink | drank |
put | put |
make | made |
can | could |
find | found |
run | ran |
tell | told |
begin | began |
do | did |
leave | left |
shine | shined |
become | became |
hear | heard |
write | wrote |
say | said |
get | got |
see | saw |
hold | held |
1/recognise the house.
make coffee.
lift heavy things.
understand what someone says.
2/ make friends.
lift this box.
recognise the building.
understand the lesson.
3/ Mary could do sums at the age of 7.
Could you read and write when you were 6?
Robots could lift beavy things some years ago.
Robots couldn't move easily until recent years.