K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.Những tác nhân nào sau đây làm ảnh hưởng đến cấu trúc của da?   

 a. Vi khuẩn, nấm, hóa chất                            c. Tắm nắng vào buổi sáng      

b. Vệ sinh da thường xuyên, vi khuẩn           d. Da bị xây xát, tập thể dục thường xuyên

2. Vành tai thực hiện nhiệm vụ gì? 

 a. Hướng sóng âm        b. khuếch đại âm       

c. hứng sóng âm     d. cân bằng áp suất

3. Nếu cơ thể thiếu vitamin sẽ dẫn tới hậu quả gì? 

 a. Đi tiểu đúng lúc       b. Uống quá nhiều nước ngọt và ăn nhiều protein    

c. Tạo cảm giác ngon miệng cho thức ăn         d. Mạch máu giòn và dễ bị vỡ 

Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ? A. Vitamin C B. Vitamin A C. Vitamin K D. Vitamin D Câu 2: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người trưởng thành ? A. Muối khoáng B. Đạm động vật C. Mỡ động vật D. Tinh bột Câu 3: Vitamin E có nhiều trong A. thịt bò, trứng, hạt ngũ...
Đọc tiếp

Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho
biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ?
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Câu 2: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người trưởng thành
?
A. Muối khoáng
B. Đạm động vật
C. Mỡ động vật
D. Tinh bột

Câu 3: Vitamin E có nhiều trong
A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
B. rau xanh, quả tươi...
C. gan động vật, hạt nảy mầm, dầu thực vật...
D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn...
Câu 4: Cặp khoáng chất nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, tham gia
vào hoạt động co cơ, hình thành và dẫn truyền xung thần kinh ?
A. Niken và silic
B. Magiê và mangan
C. Canxi và phôtpho
D. Natri và kali
Câu 5: Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây nối liền trực tiếp với ống
đái ?

A. Bể thận
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Bàng quang
D. Ống góp
Câu 6: Khi nói về hai cơ vòng chỗ bóng đái thông với ống đái, điều nào sau đây là
đúng ?
A. Cơ nằm ngoài là cơ vân
B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn
C. Cơ nằm trong là cơ vân
D. Cả hai cơ đều là cơ trơn
Câu 7: Hoạt động bài tiết nước tiểu có thể bị ách tắc do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc
C. Các tế bào ống thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ
D. Hệ bài tiết nước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuẩn xâm lấn
Câu 8: Hiện tượng da luôn mềm mại, không bị ngấm nước có được là nhờ hoạt
động tích cực của thành phần nào trong da ?
A. Tầng tế bào sống
B. Mạch máu
C. Tuyến nhờn
D. Lớp mỡ
Câu 9: Da có chức năng nào dưới đây ?
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Bài tiết
C. Cảm giác
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10: Hiện nay, da của động vật nào dưới đây thường được sử dụng trong điều trị
bỏng ?
A. Da ếch
B. Da bò
C. Da cá

D. Da rắn

0
Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ? A. Vitamin C B. Vitamin A C. Vitamin K D. Vitamin D Câu 2: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người lớn? A. Muối khoáng B. Prôtêin động vật (đạm động vật) C. Mỡ động vật D. Tinh bột Câu 3: Vitamin E có nhiều trong A. thịt bò, trứng,...
Đọc tiếp

Câu 1: Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho
biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ?
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Câu 2: Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người lớn?
A. Muối khoáng
B. Prôtêin động vật (đạm động vật)
C. Mỡ động vật
D. Tinh bột
Câu 3: Vitamin E có nhiều trong
A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
B. rau xanh, quả tươi...
C. gan động vật, hạt nảy mầm, dầu thực vật...
D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn...
Câu 4: Cặp khoáng chất nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, tham gia
vào hoạt động co cơ, hình thành và dẫn truyền xung thần kinh ?
A. Niken và silic
B. Magiê và mangan
C. Canxi và phôtpho
D. Natri và kali
Câu 5: Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây nối liền trực tiếp với ống
đái ?
A. Bể thận
B. Ống dẫn nước tiểu

C. Bàng quang
D. Ống góp
Câu 6: Khi nói về hai cơ vòng chỗ bóng đái thông với ống đái, điều nào sau đây là
đúng ?
A. Cơ nằm ngoài là cơ vân
B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn
C. Cơ nằm trong là cơ vân
D. Cả hai cơ đều là cơ trơn
Câu 7: Hoạt động bài tiết nước tiểu có thể bị ách tắc do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc
C. Các tế bào ống thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ
D. Hệ bài tiết nước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuẩn xâm lấn
Câu 8: Hiện tượng da luôn mềm mại, không bị ngấm nước có được là nhờ hoạt
động tích cực của thành phần nào trong da ?
A. Tầng tế bào sống
B. Mạch máu
C. Tuyến nhờn
D. Lớp mỡ
Câu 9: Da có chức năng nào dưới đây ?
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Bài tiết
C. Cảm giác
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10: Hiện nay, da của động vật nào dưới đây thường được sử dụng trong điều trị
bỏng ?
A. Da ếch
B. Da bò
C. Da cá
D. Da rắn

2
18 tháng 3 2020

câu 1;A

câu 2: B

câu 3 :C

câu 4 :B

câu 5 :B

câu 6:D

câu 7:A

câu 8:C

câu 9:D

câu 10:D

18 tháng 3 2020

Đây chỉ là ý kiến của mk thôi ko chắc đúng 100%

CHƯƠNG VIII/DA 1/Da có cấu tạo gồm 3 lớp đó là: a.Lớp biểu bì,lớp bì và lớp mỡ dưới da. b.lớp biểu bì,lớp bì và lớp tế bào sống. c.Lớp biểu bì,tầng sừng và lớp mỡ dưới da. d.Tất cả đều sai. 2/Chức năng của tuyến mồ hôi là: a.tổng hợp và bài tiết mồ hôi để thải bã. b.tiết chất nhờn dể làm mềm da. c.Điều hoà thân nhiệt. d.Bảo vệ phần da của cơ thể. e.chỉ a và c....
Đọc tiếp

CHƯƠNG VIII/DA
1/Da có cấu tạo gồm 3 lớp đó là:
a.Lớp biểu bì,lớp bì và lớp mỡ dưới da. b.lớp biểu bì,lớp bì và lớp tế bào sống.
c.Lớp biểu bì,tầng sừng và lớp mỡ dưới da. d.Tất cả đều sai.
2/Chức năng của tuyến mồ hôi là:
a.tổng hợp và bài tiết mồ hôi để thải bã. b.tiết chất nhờn dể làm mềm da.
c.Điều hoà thân nhiệt. d.Bảo vệ phần da của cơ thể. e.chỉ a và c. f.Chỉ a và d.
3/Bảo vệ phần da trong cơ thể là nhiệm vụ của:
a.Tầng tế bào sống. b.Tầng sừng. c.Sợi mô liên kết. d.Lớp mỡ dưới da.
4/Da luôn mềm mại và không thấm nước là vì?
a.Các sợi mô liên kết bền chặt với nhau. b.Trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn
c.Dưới da có lớp mỡ dự trữ làm cho da mềm mại. d.cả a,b,c. e.Chỉ a và b.
5/Da điều hoà thân nhiệt bằng cách:
a.Co dãn mạch máu dưới da. b.Nhờ hoạt động của tuyến mồ hôi.
c.Nhờ cơ co chân lông,lớp mỡ dưới da. d.Cả a,b,c đúng.
6/Cơ quan thụ cảm có vai trò:
a.Tham gia hoạt động bài tiết. b.chống mất nhiệt.
c.Nhận biết các kích thích của môi trường. d.Góp phần vào chức năng điều hoà nhiệt độ.
7/Hậu quả của việc da bẩn là:
a.Gây các bệnh ngoài da như ngứa ngáy,nổi mẫn đỏ,ghẻ.
b.Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh.
c.Hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi. d.Cả a,b,c.
8/Những nguyên tắc rèn luyện da nào là phù hợp?
a.Rèn luyện thích hợp với tình trang sức khoẻ của từng người.
b.Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để tạo vitamin D.
c hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi

d cả a,b,c

2
22 tháng 4 2018

giúp mh vs

23 tháng 4 2018

1-A

2-E

4-D

5-D

6-C

7-D

giúp mh vs CHƯƠNG VIII/DA 1/Da có cấu tạo gồm 3 lớp đó là: a.Lớp biểu bì,lớp bì và lớp mỡ dưới da. b.lớp biểu bì,lớp bì và lớp tế bào sống. c.Lớp biểu bì,tầng sừng và lớp mỡ dưới da. d.Tất cả đều sai. 2/Chức năng của tuyến mồ hôi là: a.tổng hợp và bài tiết mồ hôi để thải bã. b.tiết chất nhờn dể làm mềm da. c.Điều hoà thân nhiệt. d.Bảo vệ phần da của cơ thể. e.chỉ a...
Đọc tiếp

giúp mh vs

CHƯƠNG VIII/DA
1/Da có cấu tạo gồm 3 lớp đó là:
a.Lớp biểu bì,lớp bì và lớp mỡ dưới da. b.lớp biểu bì,lớp bì và lớp tế bào sống.
c.Lớp biểu bì,tầng sừng và lớp mỡ dưới da. d.Tất cả đều sai.
2/Chức năng của tuyến mồ hôi là:
a.tổng hợp và bài tiết mồ hôi để thải bã. b.tiết chất nhờn dể làm mềm da.
c.Điều hoà thân nhiệt. d.Bảo vệ phần da của cơ thể. e.chỉ a và c. f.Chỉ a và d.
3/Bảo vệ phần da trong cơ thể là nhiệm vụ của:
a.Tầng tế bào sống. b.Tầng sừng. c.Sợi mô liên kết. d.Lớp mỡ dưới da.
4/Da luôn mềm mại và không thấm nước là vì?
a.Các sợi mô liên kết bền chặt với nhau. b.Trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn
c.Dưới da có lớp mỡ dự trữ làm cho da mềm mại. d.cả a,b,c. e.Chỉ a và b.
5/Da điều hoà thân nhiệt bằng cách:
a.Co dãn mạch máu dưới da. b.Nhờ hoạt động của tuyến mồ hôi.
c.Nhờ cơ co chân lông,lớp mỡ dưới da. d.Cả a,b,c đúng.
6/Cơ quan thụ cảm có vai trò:
a.Tham gia hoạt động bài tiết. b.chống mất nhiệt.
c.Nhận biết các kích thích của môi trường. d.Góp phần vào chức năng điều hoà nhiệt độ.
7/Hậu quả của việc da bẩn là:
a.Gây các bệnh ngoài da như ngứa ngáy,nổi mẫn đỏ,ghẻ.
b.Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh.
c.Hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi. d.Cả a,b,c.
8/Những nguyên tắc rèn luyện da nào là phù hợp?
a.Rèn luyện thích hợp với tình trang sức khoẻ của từng người.
b.Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để tạo vitamin D.
c hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi

d cả a,b,c

1
23 tháng 4 2018

1 - a; 2 - e; 3 - b; 4 - a; 5 - d; 6 - c; 7 - d; 8 - a và b

Câu 1: Tuyến mồ hôi nằm ở phần nào của da: A. Lớp biểu bì B. Lớp bì C. Nằm hoàn toàn trong lớp bì D. Lớp bì, đầu phía trên tuyến xuyên qua lớp biểu bì và đổ ra ngoài mặt da. Câu 2: Các thụ quan nằm ở phần nào của da? A. Tầng sừng B. Tầng tế bào sống C. Lớp bì D. Lớp mỡ Câu 3: Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, đó thực chất là phần nào của da? A. Tầng sừng B. Tầng...
Đọc tiếp

Câu 1: Tuyến mồ hôi nằm ở phần nào của da:
A. Lớp biểu bì
B. Lớp bì
C. Nằm hoàn toàn trong lớp bì
D. Lớp bì, đầu phía trên tuyến xuyên qua lớp biểu bì và đổ ra ngoài mặt da.
Câu 2: Các thụ quan nằm ở phần nào của da?
A. Tầng sừng B. Tầng tế bào sống C. Lớp bì D. Lớp mỡ
Câu 3: Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, đó thực chất là phần nào của da?
A. Tầng sừng B. Tầng tế bào sống C. Lớp bì D. Lớp mỡ
Câu 4: Hình thức rèn luyện da phù hợp là:
A. Tắm nắng lúc 8 đến 9 giờ sáng. B. Tắm nắng lúc 12 giờ trưa.
C. Tắm nước thật lạnh.
D. Tắm càng lâu càng tốt.
Câu 5: Những nguyên tắc phù hợp với rèn luyện da: 1. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng.2. Chỉ rèn luyện da khi có điều kiện.
3. Rèn luyện phù hợp với tình trạng sức khỏe mỗi người.
4. Rèn luyện trong nhà, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
5. Thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để tạo ra vitamin D.
Tổ hợp đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, ,4

1
19 tháng 4 2020

Câu 1: Tuyến mồ hôi nằm ở phần nào của da:
A. Lớp biểu bì
B. Lớp bì
C. Nằm hoàn toàn trong lớp bì
D. Lớp bì, đầu phía trên tuyến xuyên qua lớp biểu bì và đổ ra ngoài mặt da.
Câu 2: Các thụ quan nằm ở phần nào của da?
A. Tầng sừng B. Tầng tế bào sống C. Lớp bì D. Lớp mỡ
Câu 3: Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, đó thực chất là phần nào của da?
A. Tầng sừng B. Tầng tế bào sống C. Lớp bì D. Lớp mỡ
Câu 4: Hình thức rèn luyện da phù hợp là:
A. Tắm nắng lúc 8 đến 9 giờ sáng. B. Tắm nắng lúc 12 giờ trưa.
C. Tắm nước thật lạnh.
D. Tắm càng lâu càng tốt.
Câu 5: Những nguyên tắc phù hợp với rèn luyện da: 1. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng.2. Chỉ rèn luyện da khi có điều kiện.
3. Rèn luyện phù hợp với tình trạng sức khỏe mỗi người.
4. Rèn luyện trong nhà, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
5. Thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để tạo ra vitamin D.
Tổ hợp đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, ,4

Câu 1. Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 2. Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ? A. Hồng cầu B. Nước C. Ion khoáng D. Tất cả các phương án còn lại Câu 3. Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại ? A. Crêatin ...
Đọc tiếp

Câu 1. Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 2. Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ?
A. Hồng cầu B. Nước
C. Ion khoáng D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 3. Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại ?
A. Crêatin B. Axit uric
C. Nước D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 4. Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
D. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.
Câu 5. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?
A. 50 ml B. 1000 ml C. 200 ml D. 600 ml
Câu 6. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
Câu 7. Loại thức ăn nào dưới đây chứa nhiều ôxalat – thủ phạm hàng đầu gây sỏi đường tiết niệu?
A. Đậu xanh B. Rau ngót
C. Rau bina D. Dưa chuột
Câu 8. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu
C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 9. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Đi tiểu đúng lúc B. Tất cả các phương án còn lại
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể D. Uống đủ nước
Câu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?
A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủ
C. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
Câu 11. Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?
A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí B. Vi sinh vật gây bệnh
C. Tất cả các phương án còn lại D. Các chất độc có trong thức ăn
Câu 12. Sự tổn thương của các tế bào ống thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động nào sau đây ?
A. Bài tiết nước tiểu B. Lọc máu
C. Hấp thụ và bài tiết tiếp D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 13. Ca ghép thận đầu tiên trên thế giới được thực hiện vào năm nào ?
A. 1963 B. 1954 C. 1926 D. 1981

0
Ôn Tập HK2 Môn Sinh A/ Trắc Nghiệm: Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan? A. Cầu thận, thận, bóng đái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái C. Thận, ống thận, bóng đái D. Thận, bóng đái, ống đái Câu 2: Cấu tạo của thận gồm các bộ phận? A. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu B. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận C. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị...
Đọc tiếp

Ôn Tập HK2 Môn Sinh
A/ Trắc Nghiệm:
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan?
A. Cầu thận, thận, bóng đái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
C. Thận, ống thận, bóng đái D. Thận, bóng đái, ống đái
Câu 2: Cấu tạo của thận gồm các bộ phận?
A. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận
C. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp
D. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị chức năng, ống dẫn nước tiểu
Câu 3: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm có?
A. cầu thận, nang cầu thận B. nang cầu thận, ống thận
C. cầu thận, nang cầu thận, ống thận D. cầu thận, ống thận
Câu 4: Các chất thải bài tiết được phát sinh từ?
A. phổi và gan B. gan và thận C. quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng ở tế bào
D. quá trình trao đổi chất ở tế bào
Câu 5: sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn?
A. lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp B. hấp thụ lại, bài tiết
C. lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại D.bài tiết và hấp thụ lại
Câu 6: Vị trí của các tế bào hình que trê màng lưới và chức năng của chúng là?
1. tập trung ở xa điểm vàng
2. một tế bào hình que liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác
3. nhiều tế bào hình que mới liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác
4. tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu giúp nhìn rõ về ban đêm
Câu trả lời đúng là??
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 7: Chức năng quan trọng nhất của da là??
A. Bảo vệ, ngăn chặn xâm nhập của vi khuẩn gây bệnh
B. tham gia điều hoà thân nhiệt
C. làm nhiệm vụ của một cơ quan cảm giác - tiếp nhận các kích thích của môi trường
D. bài tiết các chất thải
Câu 8: Chức năng của tuỷ sống là?
A. điều khiển các hoạt động ở phần thân, tay và chân
B. dẫn truyền các xung thần kinh
C. thực hiện các phản xạ không điều kiện
D. dẫn truyền xung thần kinh và thực hiện các phản xạ không điều kiện
Câu 9: Chức năng của trụ nào là?
A. điều khiển các hoạt động của các nội quan
B. điều hoà các hoạt động của các nội quan
C. dẫn truyền các xung thần kinh
D. dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ lên não, từ nào xuống tuỷ, điều khiển, điều hoà các hoạt động của các nội quan
Câu 10: Điều nào không đúng với người say rượu khi đi "chân nam đá chân chiêu"?
A. tiểu não bị rối loạn không điều khiển được cử động
B. Do trụ não bị rối loạn, điều khiển các cử động không chính xác
C. Không giữ được thăng bằng cho cơ thể
D. tiểu não không phối hợp được các cử động phức tạp
Câu 11: Cơ quan phân tích thị giác gồm:
1. các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở màng lưới
2. cầu mặt và dịch thuỷ tinh
3. dây thần kinh thị giác
4. vùng thị giác nằm ở thuỳ chẩm
Câu trả lời đúng là??
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 12: Chức năng của thể thuỷ tinh là?
A. cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua
B. điều tiết để ảnh của vật rơi đúng trên màng lưới
C. dẫn truyền xung thần xinh
D. Cho án sáng xuyên qua
Câu 13: Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phù hợp với chức năng của da?
A. Bên ngoài là lớp sừng có chức năng bảo vệ
B. Bên trong là những mô xốp có chức năng cách nhiệt
C. Tuyến nhờ có chức năng giúp da mềm mại, không thấm nước
D. Tuyến mồ hôi, chức năng bài tiết, điều hoài thân nhiệt
Câu 14: Vị trí các tế bào hình nón trên màng lưới và chức năng của chúng là?
1. tập trung chủ yếu ở điểm vàng nằm trên trục mắt
2. tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc
3. liên hệ với nhiều tế bào thần kinh thị giác
4. liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác
Câu trả lời đúng là?
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 15: Khi da bị bẩn, ẩm, xây xát thì ta dễ bị nhiễm bệnh
A. ghẻ lở B. Hắc lào C. uốn ván D. kí sinh trùng, nấm, uốn ván
Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phù hợp với chức năng của da?
A. Bên ngoài là lớp sừng có chức năng bảo vệ
B. Bên trong là những mô xốp có chức năng cách nhiệt
C. Tuyến nhờ có chức năng giúp da mềm mại, không thấm nước
D. Tuyến mồ hôi, chức năng bài tiết, điều hoài thân nhiệt
Câu 17: Chất xám trong bộ phận thần kinh trung ương được cấu tạo bởi?
A. thân nơron B. thân nơron và các sợi nhánh
C. sợi nhánh nơron D. sợi trục nơron
Câu 18: Điều nào không đúng với người say rượu khi đi "chân nam đá chân chiêu"?
A. tiểu não bị rối loạn không điều khiển được cử động
B. Do trụ não bị rối loạn, điều khiển các cử động không chính xác
C. Không giữ được thăng bằng cho cơ thể
D. tiểu não không phối hợp được các cử động phức tạp
Câu 19: Phản xạ dưới đây là phản xạ có điều kiện?
A. kim đâm vào tay, tay co giật B. Lổ đồng tử của mắt co lại khi có ánh sáng chiếu vào
C. Cơ thể tiết mồ hôi từ khi gặp trời nắng nóng D. Em bé reo vui khi nhìn thấy mẹ nó
Câu 20: Tuyến yên điều khiển hoạt động của tuyến trên thận thông qua các hoocmôn sau đây?
A. LH B. FSH C. ACTH D. GH
Câu 21: Dây thần kinh thính giác là dây thần kinh số?
A. VIII B. IX C. X D. XI
Câu 22: Tác dụng của testosteron là?
A. Gây chín và rụng trứng B. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nam
C. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nữ D. Gây sự phát triển cơ và xương
Câu 23: Cơ quan phân tích thính giác gồm?
1. tế bào thụ cảm thính giác ở cơ quan cóocti
2. cơ quan tiền đình và các ống bán khuyên
3. dây thần kinh thính giác
4. vùng thính giác ở thuỳ thái dương
Câu trả lời đúng là?
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 24: Tế bào a ở đảo tuỵ tiết ra hoocmôn?
A. tirôxin B. glucagôn C. testôstêrôn D. canxitônin
Câu 25: Insulin có vai trò giảm đường huyết bởi các hoạt động?
A. điều hoài đường huyết (biến đổi prôtêin, lipit thành glucôzơ)
B. biến đổi glucôzơ thành glucôgen
C. biến đổi glucôgen thành glucôzơ
D. điều chỉnh đường huyết khi đường huyết bị hạ
Câu 26: Điều nào không đúng với các hoocmôn phần vỏ của tuyến trên thận?
A. Lớp ngoài tiết hoocmôn điều hoài natri, kali trong máu
B. lớp giữa tiết hoocmôn biển đổi prôtêin, lipit thành glucôzơ điều hoà đường huyết
C. tiết hoocmôn gây biến đổi các đặc tính sinh dục nữ
D. lớp trong tiết hoocmôn gây biến đổi các đặc tính sinh dục nam
Câu 27: hoocmôn của tuỷ tuyến trên thận tham gia điều hoà đường huyết là?
A. ađrênalin B. noađrênanin C. glucagôn D. ađrênalin, noađrênanin phối hợp cùng glucagôn
Câu 28: Tác dụng chính của hoocmôn ơstrôgen chính thức của nữ đã ở tuổi dậy thì là?
A. kích thích tuyến vú, chậu hông phát triển
B. trứng phát triển và rụng, kéo theo hiện tượng kinh nguyệt lần đầu
C. làm niêm mạc tử cung dày, xốp để chuẩn bị đón trứng đã thụ tinh đến làm tổ
D. tích mở dưới da
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng với nguyên nhân của viễn thị?
A. cầu mắt ngắm do bẩm sinh
B. Ở người già thể thuỷ tinh bị lão hoá
C. thường xuyên đọc sách nơi thiếu ánh sáng
D. thể thuỷ tinh mất tính đàn hổi, không điều tiết được
B/ Tự luận:
Câu 1: Khi trên đường đi thấy vụ tai nạn xe máy gây chết người, sợ quá tim đập nhanh, huyết áp tăng cao, một lúc sau bình tĩnh trở lại thì giảm nhịp đập và huyết áp trở lại bình thường.
Dựa vào chức năng của phân hệ giao cảm và đối giao cảm, trình bày phản xạ điều hòa hoạt động của tim và hệ mạch trong trường hợp trên.
Câu 2: Nêu một ví dụ để chứng minh có sự phói hợp hoạt động của các tuyến nột tiết trong cơ thể

1
5 tháng 5 2019

1A 2C 3C 4D 5A 6B 7C 8D 9D 10B 11A 12A 13B 14A 15D 16B 17A 18B 19D 20B 21A 22C 23C 24B 25A 26A 27C 28B 29C

Câu 1: Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên? A. Bể thận B. ống thận C. ống dẫn nước tiểu D. thải ra ngoài môi trường Câu 2: Thứ tự đúng của quá trình thải nước tiểu là? A. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ...
Đọc tiếp

Câu 1: Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên?
A. Bể thận B. ống thận
C. ống dẫn nước tiểu D. thải ra ngoài môi trường
Câu 2: Thứ tự đúng của quá trình thải nước tiểu là?
A. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
B. Nước tiểu chính thức -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
C. Nước tiểu chính thức -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
D. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Ống dẫn nước tiểu -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
Câu 3: Cơ thể người trưởng thành bình thường, một ngày thường tạo ra bao nhiêu nước tiểu?
A. 1-2l B. 3-4l C. 180-200l D. 1,5-3l
Câu 4: Tại sao có nhiều lúc vừa uống nước xong đã buồn đi tiểu ngay?
A. Người đó bị suy thận
B. Lượng nước uống vào quá nhiều
C. Thận làm việc tốt
D. Nước được hấp thụ vào máu bởi dạ dày, ruột và sẽ được các cơ quan trong cơ thể "theo dõi" ngay lập tức
Câu 5: Sự ứ đọng và tích lũy chất nào dưới đây có thể gây sỏi thận ?
A. Axit uric B. Ôxalat
C. Xistêin D. Tất cả các phương án

1
1 tháng 3 2020

Câu 1: Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên?
A. Bể thận B. ống thận
C. ống dẫn nước tiểu D. thải ra ngoài môi trường
Câu 2: Thứ tự đúng của quá trình thải nước tiểu là?
A. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
B. Nước tiểu chính thức -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
C. Nước tiểu chính thức -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
D. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Ống dẫn nước tiểu -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
Câu 3: Cơ thể người trưởng thành bình thường, một ngày thường tạo ra bao nhiêu nước tiểu?
A. 1-2l B. 3-4l C. 180-200l D. 1,5-3l
Câu 4: Tại sao có nhiều lúc vừa uống nước xong đã buồn đi tiểu ngay?
A. Người đó bị suy thận
B. Lượng nước uống vào quá nhiều
C. Thận làm việc tốt
D. Nước được hấp thụ vào máu bởi dạ dày, ruột và sẽ được các cơ quan trong cơ thể "theo dõi" ngay lập tức
Câu 5: Sự ứ đọng và tích lũy chất nào dưới đây có thể gây sỏi thận ?
A. Axit uric B. Ôxalat
C. Xistêin D. Tất cả các phương án