Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1 :
a) 0,4 mol nguyên tử Fe chứa :
0,4. N = 0,4 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Fe )
b) 2,5 mol nguyên tử Cu chứa :
2,5. N = 2,5 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Cu)
c) 0,25 mol nguyên tử Ag chứa :
0,25. N = 0,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Ag)
d) 1,25 mol nguyên tử Al chứa :
1,25. N = 1,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Al)
e) 0,125 mol nguyên tử Hg chứa :
0,125. N = 0,125 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Hg)
f) 0,2 mol phân tử O2 chứa :
0,2. N = 0,2 . 6.1023 = 0,2. 1023 (phân tử O2)
g)1,25 mol phân tử CO2 chứa :
1,25. N = 1,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (phân tử CO2)
h) 0,5 mol phân tử N2 chứa :
0,5. N = 0,5 . 6.1023 = 2,4. 1023 (phân tử N2)
Bài 2 :
a) 1,8N H2
nH2 = 1,8 /2 =0,9(mol)
b) 2,5N N2
nN2 = 2,5/ 28 = 0,09(mol)
c) 3,6N NaCl
nNaCl = 3,6 / 58,5 = 0,06(mol)
Bài 3 :
a, mO2 = 5.32=160(g)
b,mO2 = 4,5.32=144(g)
c,mFe=56.6,1=341,6(g)
d,mFe2O3= 6,8.160=1088(g)
e,mS=1,25.32= 40(g)
f,mSO2 = 0,3.64 = 19,2(g)
g,mSO3 = 1,3. 80 = 104(g)
h,mFe3O4 = 0,75.232= 174 (g)
i,mN = 0,7.14 =98(g)
j,mCl = 0,2.35,5= 7,1 (g)
Bài 4
a,VN2=2,45.22,4=54,88(l)
b,VO2=3,2.22,4=71,68(l)
c,VCO2=1,45.22,4=32,48(l)
d,VCO2=0,15.22,4=3,36(l)
e,VNO2=0,2.22,4=4,48(l)
f,VSO2=0,02.22,4=0,448(l)
Bài 5 :
a,VH2=0,5.22,4=11,2(l)
b,VO2=0,8.22,4=17,92(l)
c,VCO2=2.22,4=44,8(l)
d,VCH4=3.22,4=3,224(l)
e,VN2=0,9.22,4=20,16(l)
f,VH2=1,5.22,4=11,2(l)
Gọi công thức hóa học của chất hữu cơ A là: CxHyOz ...
Theo đề bài ra : A + O2 --> CO2 + H2O
Số mol của H là: nH = 2nH2O = 8 . 2 = 16 mol
Số mol của C là: nC = nCO2 = 6 mol
Số mol của O sinh ra là: nO = 2nCO2 + nH2O = 20 mol
Số mol O phản ứng là: nO = 2n02 = 18 mol
Số mol O trong A là: 20 - 18 = 2 mol
x : y : z = 6 : 16 : 2 = 3 : 8 : 1
Công thức hóa học của A là: C3H8O
Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ 0oC , áp suất 1 atm.
Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa 6,022.1023 phân tử khí hay 1 mol chất khí.
Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng 22,4 lít.
Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ 20oC và áp suất 1 atm.
Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ 0oC , áp suất 1 atm
Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa 6.1023 phân tử khí hay 1 mol chất khí. -
Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng 22,4 lít.
- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ 20oC và áp suất 1 atm.
a. \(\cdot n_A=\frac{m_A}{M_A}\)
\(\cdot n=\frac{V}{22,4}\)
\(\cdot n=V.CM\)
\(\cdot n=\text{Số hạt vi mô}:6,023.10^{23}\)
\(\cdot V=n.22,4\)
\(\cdot CM=\frac{n}{V}\)
b. \(d_{A/B}=\frac{M_A}{M_B}\)
c. \(d_{A/KK}=\frac{M_A}{M_{KK}}=\frac{M_A}{29}\)
Mình làm luôn bạn tự gi đề ra nha!
a)AFe=n.6,022.1023=0,4.6,022.1023=2,4088.1023(n.tử Fe)
b)ACu=n.6,022.1023=2,5.6.022.1023=15,055.1023(n.tử Cu)
c)AAg=n.6,022.1023=0,25.6,022.1023=1,5055.1023(n.tử Ag)
d)AAl=n.6,022.1023=1,25.6,022.1023=7,5275.1023(n.tử Al)
e)AHg=n.6,022.1023=0,125.6,022.1023=0,75275.1023(n.tử Hg)
f)AO2=n.6,022.1023=0,2.6,022.1023=1,2044.1023(p.tử O2)
g)ACO2=n.6,022.1023=1,25.6,022.1023=7,5275.1023(p.tử CO2)
h)AN2=n.6,022.1023=0,5.6,022.1023=3,011.1023(p.tử N2)
i)AH2O=n.6,022.1023=2,4.6,022.1023=14,4528.1023(p.tử H2O)
a) Số nguyên tử Fe có trong 0,4 mol nguyên tử Fe là:
0,4.6.1023 = 2,4.1023 (nguyên tử)
b) Số nguyên tử Cu có trong 2,5 mol nguyên tử Cu là:
2,5.6.1023 = 15.1023 (nguyên tử)
c)Số nguyên tử Ag có trong 0,25 mol nguyên tử Ag là:
0,25.6.1023 = 1,5.1023 (nguyên tử)
d) Số nguyên tử Al có trong 1,25 mol nguyên tử Al là:
1,25.6.1023 = 7,5.1023 (nguyên tử)
e) Số nguyên tử Hg có trong 0,125 mol nguyên tử Hg là:
0,125.6.1023 = 0,75.1023 (nguyên tử)
f) Số phân tử O2 có trong 0,2 mol phân tử O2 là:
0,2.6.1023 = 1,2.1023 (phân tử)
g) Số phân tử CO2 có trong 1,25 mol phân tử CO2 là:
1,25.6.1023 = 7,5.1023 (phân tử)
h) Số phân tử N2 có trong 0,5 mol phân tử N2 là:
0,5.6.1023 = 3.1023 (phân tử)
i) Số phân tử H2O có trong 2,4 mol phân tử H2O là:
2,4.6.1023 = 14,4.1023 (phân tử)
1, đề cs nhầm hông, kêu tìm số mol r đưa số mol sẵn:33
2, công thức áp suất:P=\(\dfrac{F}{S}\)