K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D. 

Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:

A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }

Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 7. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 8. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ

A. B. C. D. 

Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 12. Cho hàm số . Giá trị của  lần lượt là:

A. 0 và 8​B. 8 và 0​C. 0 và 0​D. 8 và 4

Câu 13. Hàm số  là hàm số:

A. lẻ                 B. Vừa chẵn vừa lẻ​   C. chẵn​​   D. không chẵn không lẻ

Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A.                  B. C. D. 

Câu 15. Đồ thị hàm số  đi qua điểm có tọa độ:

A. B. C. D. 

 

Câu 16. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 

A. B. C. D. 

Câu 17. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 18. Hàm số     có tập xác định là :

A. B. C. D. 

Câu 19. Tập xác định của hàm số   là:

A. (1;3)​B. [1;3)​C. (1;3]​D. [1;3]

Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A. y = ​B. y = ​C. y = + 2

0
1. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảngA. ​B. ​C. ​D. Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 7. Tập xác...
Đọc tiếp

1. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D. 

Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:

A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }

Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 7. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 8. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ

A. B. C. D. 

Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 12. Cho hàm số . Giá trị của  lần lượt là:

A. 0 và 8​B. 8 và 0​C. 0 và 0​D. 8 và 4

Câu 13. Hàm số  là hàm số:

A. lẻ                 B. Vừa chẵn vừa lẻ​   C. chẵn​​   D. không chẵn không lẻ

Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A.                  B. C. D. 

Câu 15. Đồ thị hàm số  đi qua điểm có tọa độ:

A. B. C. D. 

 

Câu 16. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 

A. B. C. D. 

Câu 17. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 18. Hàm số     có tập xác định là :

A. B. C. D. 

Câu 19. Tập xác định của hàm số   là:

A. (1;3)​B. [1;3)​C. (1;3]​D. [1;3]

Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A. y = ​B. y = ​C. y = + 2

0
1/Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. Tất cả các số tự nhiên đều không âm.       B. Nếu tứ giác  có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác  là hình bình hành.  C. Nếu tứ giác  là hình chữ nhật thì tứ giác  có hai đường chéo bằng nhau.    D. Nếu tứ giác  là hình thoi thì tứ giác  có hai đường chéo vuông góc với nhau.2/ Chọn khẳng...
Đọc tiếp

1/Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tất cả các số tự nhiên đều không âm.       

B. Nếu tứ giác  có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác  là hình bình hành.  

C. Nếu tứ giác  là hình chữ nhật thì tứ giác  có hai đường chéo bằng nhau.    

D. Nếu tứ giác  là hình thoi thì tứ giác  có hai đường chéo vuông góc với nhau.

2/ Chọn khẳng định sai.

A. Mệnh đề P  và mệnh đề phủ định , nếu  P đúng thì P- sai và điều ngược lại chắc đúng.

B.  Mệnh đề P  và mệnh đề phủ định P- là hai câu trái ngược nhau.

C. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P  là mệnh đề không phải P được kí hiệu là P- .

D. Mệnh đề P : “  số pi là số hữu tỷ” khi đó mệnh đề phủ định P- là: “ sô pi là số vô tỷ”.

4
12 tháng 8 2020

1/Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tất cả các số tự nhiên đều không âm.       

B. Nếu tứ giác  có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác  là hình bình hành.  (sai)

C. Nếu tứ giác  là hình chữ nhật thì tứ giác  có hai đường chéo bằng nhau.    

D. Nếu tứ giác  là hình thoi thì tứ giác  có hai đường chéo vuông góc với nhau.

câu 2 không biết làm

12 tháng 8 2020

??? 1B mà sai hả bạn???

12 tháng 4 2020

Đường thẳng a: 3x - 4y - 31 = 0 

Gọi I ( x; y ) là tâm của đương tròn cần tìm 

Ta có: d( I; a ) =  IA = 5 =>\(\frac{\left|3x-4y-31\right|}{\sqrt{3^2+4^2}}=5\) <=> \(\left|3x-4y-31\right|=25\)<=> 3x - 4y - 31 = 25 ( 1) hoặc 3x - 4y - 31 = -25 ( 2)

a có VTPT \(\overrightarrow{n}\) = ( 3; -4) => a có VTCP \(\overrightarrow{u}\) = ( 4; 3 )

Lại có: IA vuông góc với a   => ( 1- x ) . 4  + 3 ( - 7 - y ) = 0  <=> - 4x -3 y = 17 (3)

Từ (1) ; (3) =>  \(I_1\left(4;-11\right)\)

Từ (2) ; (3) =>  \(I_2\left(-2;-3\right)\)

Đáp án A

31 tháng 7 2021

B nha bạn

31 tháng 7 2021

Trả lời

A.Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. 

#HT#

Áp dụng BĐT:  \(a^2+b^2\ge2ab\Leftrightarrow2a^2+2b^2\ge a^2+2ab+b^2\Leftrightarrow a^2+b^2\ge\frac{\left(a+b\right)^2}{2}\)

\(f\left(x\right)=x^4+\left(1-x\right)^4\ge\frac{\left[x^2+\left(1-x\right)^2\right]^2}{2}\ge\frac{\left[\frac{\left(x+1-x\right)^2}{2}\right]^2}{2}=\frac{1}{8}\)

Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x=1-x\Leftrightarrow x=\frac{1}{2}\)

Vậy tập giá trị của f(x) là: [1/8;+\(\infty\))