K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2020

1 second          2 firstmoths          3   date          4 first

22 tháng 2 2020

1 second            2 firstmonths               3 date                       first

27 tháng 11 2021

tôi có thể nói tiếng anh

dịch:I can speak English

HT

I can speak English nha bn

@Mina

#hoangphuong

30 tháng 4 2018

"Go to bed" dịch ra là "đi ngủ" nha bạn !!!!!!!!

30 tháng 4 2018

đi lên giường

tk mk nha

mk cần gia nhập ~Great team~ có ai là thành viên team này ko nhỉ,giúp mk với.Cô giáo cho mình làm 1 đề văn tiếng Anh về làm nhưng mình không biết tả sao cho đúng và hay.Các bạn hãy coment xuống dưới giúp mk,mình sẽ tick 2 tick đúng cho văn hay còn nghĩa thì từ từ hãy tính................................................Bài...
Đọc tiếp

mk cần gia nhập ~Great team~ có ai là thành viên team này ko nhỉ,giúp mk với.Cô giáo cho mình làm 1 đề văn tiếng Anh về làm nhưng mình không biết tả sao cho đúng và hay.Các bạn hãy coment xuống dưới giúp mk,mình sẽ tick 2 tick đúng cho văn hay còn nghĩa thì từ từ hãy tính.

...............................................Bài làm.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

4

có mình là trưởng team nè,muốn vào thì phải tuân thủ luật,làm đơn đăng kí vì tôi chưa quen biết bạn,team đang mở rộng thành viên.100 thành viên đầu tiên sẽ vào team.Đơn đăng kí(mẫu)

Gửi:Trưởng team ~Great team~

Họ tên(ngoài đời):Vũ Hương Giang.

Lớp:4a

Cung(ko cần thiết):Song tử

Trường:trường tiểu học Hòa Bình.

Lý do muốn gia nhập team:..........................................(tự viết)

Có đồng ý với nội quy đề ra hay ko.

(Có)             Không                         Phân vân

                                               Ký tên

                                   Giang

                             Vũ  Hương Giang

bài nào bạn

19 tháng 2 2022

crocodile nhớ k đó HT

19 tháng 2 2022
crocodile nhé
14 tháng 9 2021

what is why? what is it? what ever?

Ấn đúng nha

14 tháng 9 2021

chỉ viết từ thôi nha

3 tháng 5 2018

one millions

3 tháng 5 2018

milion

3 tháng 6 2018

Alẽ muốn ăn sô-cô-la .

Wish you good study !

3 tháng 6 2018

Alex muốn ăn sô cô la.

3 tháng 5 2018

1000000000000

3 tháng 5 2018

1 billion

23 tháng 10 2018

giúp mk nha

23 tháng 10 2018
  1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
  2. Apple: /’æpl/: táo
  3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  4. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  5. Grape: /greɪp/: nho
  6. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
  7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  8. Mango: /´mæηgou/: xoài
  9. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
  12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
  15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
  16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
  19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  21. Plum: /plʌm/: mận
  22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  23. Peach: /pitʃ/: đào
  24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
  25. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
  26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  27. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
  28. Guava: /´gwa:və/: ổi
  29. Pear: /peə/: lê
  30. Fig: /fig/: sung
  31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
  32. Melon: /´melən/: dưa
  33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
  35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
  37. Berry: /’beri/: dâu
  38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  41. Tamarind: /’tæmərind/: me
  42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  44. Dates: /deit/: quả chà là
  45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  51. Hk tốt

# LinhThuy ^ ^