K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Nội dung bài nghe:

   an elephant   

   a frog   

   a monkey   

   a parrot   

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn dịch:

Từ

Phiên âm

Nghĩa

an elephant

/ən ˈel.ɪ.fənt/

một chú voi

a frog

/ə frɒɡ/

một chú ếch

a monkey

/ə ˈmʌŋ.ki/

một chú khỉ

a parrot

/ə ˈpær.ət/

một chú vẹt

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn thêm:

stand /stænd/: đứng

up /ʌp/: lên, phía trên

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn dịch tranh:

I like noodles. Do you like noodles? (Mình thích mì. Bạn có thích mì không?)

No, I don’t like noodles. (Không, mình không thích mì.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Học sinh tự thực hành.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn làm bài: Tập viết chữ theo dấu mũi tên và tự viết lại hoàn chỉnh từ

Hướng dẫn dịch từ:

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn dịch tranh:

want /wɒnt/: muốn

I want a crown. (Mình muốn một chiếc vương miện.)

I want a friend. (Mình muốn một người bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn thêm: Các từ có thể tương ứng với các hình dán trong ảnh

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Học sinh tự thực hành.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn làm bài: Tập viết chữ theo dấu mũi tên và viết lại hoàn chỉnh từ

Nghĩa các từ trong tranh:

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Học sinh tự thực hành.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn làm bài: Đếm số lượng các vương miện vàng và vương miện bạc

Nếu số lượng của mỗi loại vương miện nhiều hơn 2, ta thêm “s” vào đằng sau từ “crown”

Có 14 chiếc vương miện vàng: fourteen gold crowns 

Có 13 chiếc vương miện bạc: thirteen silver crowns

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Học sinh tự thực hành.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn làm bài: Đếm số lượng vuông và hình tròn của mỗi màu

Đáp án đi theo cấu trúc: số lượng + màu + tên hình (“square” hay “circle”)

Nếu số lượng nhiều hơn 2, học sinh thêm chữ “s” vào đằng sau tên hình (thành “squares” và “circles”)

four blue squares: bốn hình vuông màu xanh da trời

three white circles: ba hình tròn màu trắng

two red squares: hai hình vuông màu đỏ

four purple squares: bốn hình vuông màu tím

four pink circles: bốn hình tròn màu hồng

five white squares: năm hình vuông màu trắng

six orange circles: sáu hình tròn màu cam

three black circles: ba hình tròn màu đen

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn thêm:

Yes (Có/Đúng)

No (Không/Sai)

Đánh dấu vào các ô Yes/No dựa theo nội dung bài nghe