Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn thêm:
stand /stænd/: đứng
up /ʌp/: lên, phía trên
Hướng dẫn dịch tranh:
I like noodles. Do you like noodles? (Mình thích mì. Bạn có thích mì không?)
No, I don’t like noodles. (Không, mình không thích mì.)
Hướng dẫn làm bài: Tập viết chữ theo dấu mũi tên và tự viết lại hoàn chỉnh từ
Hướng dẫn dịch từ:
Hướng dẫn dịch tranh:
want /wɒnt/: muốn
I want a crown. (Mình muốn một chiếc vương miện.)
I want a friend. (Mình muốn một người bạn.)
Hướng dẫn thêm: Các từ có thể tương ứng với các hình dán trong ảnh
Hướng dẫn làm bài: Tập viết chữ theo dấu mũi tên và viết lại hoàn chỉnh từ
Nghĩa các từ trong tranh:
Hướng dẫn làm bài: Đếm số lượng các vương miện vàng và vương miện bạc
Nếu số lượng của mỗi loại vương miện nhiều hơn 2, ta thêm “s” vào đằng sau từ “crown”
Có 14 chiếc vương miện vàng: fourteen gold crowns
Có 13 chiếc vương miện bạc: thirteen silver crowns
Hướng dẫn làm bài: Đếm số lượng vuông và hình tròn của mỗi màu
Đáp án đi theo cấu trúc: số lượng + màu + tên hình (“square” hay “circle”)
Nếu số lượng nhiều hơn 2, học sinh thêm chữ “s” vào đằng sau tên hình (thành “squares” và “circles”)
four blue squares: bốn hình vuông màu xanh da trời
three white circles: ba hình tròn màu trắng
two red squares: hai hình vuông màu đỏ
four purple squares: bốn hình vuông màu tím
four pink circles: bốn hình tròn màu hồng
five white squares: năm hình vuông màu trắng
six orange circles: sáu hình tròn màu cam
three black circles: ba hình tròn màu đen
Hướng dẫn thêm:
Yes (Có/Đúng)
No (Không/Sai)
Đánh dấu vào các ô Yes/No dựa theo nội dung bài nghe
Nội dung bài nghe:
an elephant
a frog
a monkey
a parrot
Hướng dẫn dịch:
Từ
Phiên âm
Nghĩa
an elephant
/ən ˈel.ɪ.fənt/
một chú voi
a frog
/ə frɒɡ/
một chú ếch
a monkey
/ə ˈmʌŋ.ki/
một chú khỉ
a parrot
/ə ˈpær.ət/
một chú vẹt