K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10

1 danh từ (noun)

2động từ( verb)

3 tính từ(adjective)

4 trạng từ( adverb)

5 Giới từ( preposition)

6 Từ hạn định( determiner)

7 đại từ( pronoun)

8 Liên từ( con junction)

9(Thán từ(interjection)

...

Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị. ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
21buildbuiltbuiltxây dựng
22burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
23buyboughtboughtmua
24castcastcastném, tung
25catchcaughtcaughtbắt, chụp
26chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửi
27choosechosechosenchọn, lựa
28cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
29cleaveclavecleaveddính chặt
30comecamecomeđến, đi đến
31costcostcostcó giá là
32crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
33cutcutcutcắt, chặt
34dealdealtdealtgiao thiệp
35digdugdugdào
36divedove/ diveddivedlặn; lao xuống
37drewdrewdrawnvẽ; kéo
38dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
39drinkdrankdrunkuống
40drivedrovedrivenlái xe
41dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
42eatateeatenăn
43fallfellfallenngã; rơi
44feedfedfedcho ăn; ăn; nuôi;
45feelfeltfeltcảm thấy
46fightfoughtfoughtchiến đấu
47findfoundfoundtìm thấy; thấy
48fleefledfledchạy trốn
49flingflungflungtung; quang
50flyflewflownbay

Hok tốt !

nha !

20 tháng 7 2018

abide,arise,awake,be,bear,become,befall,begin,behold,bend,beset,bespeak,bid,bind,bleed,blow,break,breed,

bring,broadcast,build,burn,cast,catch,chide,choose,cleave,come,cost,crow,cut,deal,dig,dive,drew,dream,

drink,drive,eat,fall,feed,feel,fight,find,flee,fling,fly,forbear,forbid,forecast,foresee,foretell,forget,forgive,get,gild,gird,give,go,grind,grow,hang,hear,heave,hide,hit,hurt,inlay,input,inset,keep,kneel,knit,know,lay,lead

3 tháng 5 2018

Quy tắc thêm "e"   "es" :

Trước hết, các bạn nên nhớ: Ta thêm -S hoặc -ES vào từ loại nào trong tiếng Anh? 

1. Động từ (verb): động từ được thêm -S/-ES sẽ trở thành động từ số ít (singular verb).

2. Danh từ (noun): danh từ được thêm -S/-ES sẽ trở thành danh từ số nhiều (plural noun).

Trong bài viết này An Nam chủ yếu tập trung vào cách thêm -S/-ES vào động từ - còn danh từ các bạn áp dụng tương tự.

I. Quy tắc chung:

-  Ta thêm “S” một cách bình thường vào sau các động từ ở ngôi thứ 3 số ít trong thì hiện tại đơn khi chủ ngữ: (He, she, it, Nam, Hanoi, the cat…). Ví dụ: lives, learns, swims, ...

II. Quy tắc riêng: Khi gặp vài trường hợp sau đây thì bạn phải lưu ý:

 1. Thêm “ES” đối với các động từ tận cùng bằng; S, (O), CH, X, SH, Z.

Để dễ nhớ các bạn nên đọc câu này: Sao Ông  Chạy Xe SH Zậy.

Ex: go - goes               fix - fixes                     miss - misses                     watch - watches

2. Nếu động từ tận cùng bằng Y, trước Y là phụ âm, ta đổi Y thành I rồi thêm -ES.

Ex: study - studies                                          carry - carries

Nhưng: say/sei/- says/sez/                             obey - obeys

- Trong 2 từ trên trước Y là nguyên âm (5 nguyên âm uể oải) nên thêm -S bình thường.

3 tháng 5 2018

bạn vui lòng lên mạng và tra ra nhá 

3 tháng 11 2023

Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng Tây. 
- Phương hướng chính trên bản đồ: có 8 hướng chính.
+ Phần chính giữa bản đồ là phần trung tâm.
+ Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng Bắc.
+ Đầu dưới chỉ hướng Nam.
+ Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Đông.
​+ Đầu bên trái vĩ tuyến chỉ hướng Tây.

3 tháng 11 2023

cảm ơn bạn nhaaa^^

Ngày thứ nhất đọc được:

200x2/5=80(quyển)

Ngày thứ hai đọc được:

120x3/4=90(quyển)

Ngày thứ ba đọc được:

120-90=30(quyển)

21 tháng 2 2022

Ngày thứ nhất bạn Bình đọc được số trang là 

200*2/5=80 (trang)

Ngày thứ hai bạn Bình đọc được số trang là

(200-80)*3/4= 90 ( trang)

Ngày thứ ba bạn Bình đọc được số trang là

200- (80+90)=30 (trang)

5 tháng 2 2023

Này các em tự làm nhé, gợi ý ví dụ như thảo luận thì là dấu (+), cãi nhau thì là dấu (x), cô lập là dấu (-),..

8 tháng 1 2017

D A B C

Công thức tính diện tích hình thang

  • \(S=h\)\(x\)\(\left(\frac{a+b}{2}\right)\)

Theo như công thức trên diện tích hình thang định nghĩa bằng lời là Diện tích của hình thang bằng chiều cao nhân với trung bình cộng của tổng hai cạnh đáy:

8 tháng 1 2017

bạn tìm trong sách giáo khoa toán có mà . mở bài diện tích hình thang ý

10 tháng 4 2018

• Chất dẫn điện tốt nhất là bạc; Chất cách điện tốt nhất là sứ.

• Lõi dây điện thường bằng đồng vì nó là chất dẫn điện tốt thứ hai sau bạc nhưng rẻ hơn bạc rất nhiều.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 12 2023