Hãy viết 10 từ chỉ sự vật, 10 từ chỉ hoạt động, 10 từ chỉ đặc điểm.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, bàn :
1, cái bàn , bàn chân ,bàn chông , bàn chải ,.... ( danh từ chỉ sự vật)
2, bàn bạc , bàn cãi , bàn luận ,......( động từ chỉ hoat động )
b, đập :
1, đập tan , đập chết , đập nát , ......( động từ chỉ hoạt động )
2, con đập , đập nước ,....(danh từ chỉ sự vật)
Từ chỉ sự vật: Sân trường, thư viện, sách, báo.
Từ chỉ đặc điểm: vòm cây rợp mát, bắt mắt yêu thương, tươi đẹp.
Từ chỉ hoạt động: chạy ùa, gặp lại, bước ra, dặt.
Từ chỉ sự vật: Sân trường, thư viện, sách, báo.
Từ chỉ đặc điểm: vòm cây rợp mát, bắt mắt yêu thương, tươi đẹp.
Từ chỉ hoạt động: chạy ùa, gặp lại, bước ra, dặt.
B1: Vì trời mưa nên chúng em ko đi dã ngoại
Tuy trời mưa nhưng Bơ vẫn đi học đúng giờ
Trời càng mưa to giói càng thổi mạnh TÍC MK NHA!✔
B1:
Vì hôm nay trời mưa nên chúng em không được thi tham quan
Tuy chúng hơi héo nhưng hương thơm vẫn còn
Càng quát mắng tôi lại càng sợ
B2
5 từ chỉ khái niệm
tương lai
quá khứ
hiện tại
niềm tin
nỗi buồn
...................................... Sorry nhiều quá
Nhớ k cho mình nha
a) Con trâu ăn cỏ.
b) Đàn bò uống nước dưới sông.
c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
a,
1."bàn " Gốc: "cái bàn":đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để làm việc, làm nơi ăn uống.
Chuyển : "bàn bạc ":bàn, trao đổi ý kiến .
b,"ăn"
Gốc: "ăn bánh": cho vào cơ thể thức nuôi sống
Chuyển:" Ăn hỏi ": Ăn uống nhân dịp cưới.
Tìm từ :
- Chỉ tên sự vật : Đồng hồ, xe đạp, cái quạt, căn nhà, hộp bút, ......
- Chỉ hoạt động : Đi, đứng, ngồi, đạp, leo, ........
- Chỉ đặc điểm, tính chất : Cứng, mềm, dẻo, dai, ......
- Chỉ tên loài cá bắt đầu bằng phụ âm ch hoặc tr : Cá chuối, cá trê, cá chình, cá chuồn, cá trắm, cá trôi,......
- Từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã : Khỏe, vật vả, cãi nhau, bỉ ổi, ngã, gãy , rửa, ..........
hok tốt nha
+ 10 từ chỉ sự vật: Mặt trời, mặt trăng, bàn, ghế, bút, bảng, phấn, vở, sách; tủ
+ 10 từ chỉ hoạt động: Chạy, nhảy, cười, nói, khóc, nấu ăn, đọc sách, nghe nhạc, chơi cờ, đá bóng,
+ 10 từ chỉ đặc điểm: vui tính, chăm chỉ, ngoan ngoãn, lễ phép, sáng tạo, cần cù, siêng năng, tháo vát, bé bỏng, cao lớn.
+ 10 từ chỉ sự vật: Mặt trời, mặt trăng, bàn, ghế, bút, bảng, phấn, vở, sách; tủ
+ 10 từ chỉ hoạt động: Chạy, nhảy, cười, nói, khóc, nấu ăn, đọc sách, nghe nhạc, chơi cờ, đá bóng,
+ 10 từ chỉ đặc điểm: vui tính, chăm chỉ, ngoan ngoãn, lễ phép, sáng tạo, cần cù, siêng năng, tháo vát, bé bỏng, cao lớn.