Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
Những cơn gió , chỗ , trời , dòng sông , những ngọn cây , hè phố .
b)
Trời xanh - dòng sông trong
chúng được so sánh với nhau ở màu xanh .
chọn cho mình nha mình nhanh nhất .
Nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : đạo diễn, vũ công, ca sĩ, nhạc sĩ, nghệ sĩ,nhiếp ảnh gia, nhà điêu khắc…,
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : biểu diễn, đóng phim, sáng tác, chụp ảnh, vẽ tranh, trình diễn…
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : điện ảnh, điêu khắc, hội họa, âm nhạc, văn học, ảo thuật, ca kịch, kiến trúc,…
1.
a,Từ chỉ sự vật là : Trời, mưa rào, nắng, trái.
b,Từ chỉ hoạt động là : Đổ, bay hương.
c,Từ chỉ đặc điểm là : Chín, ngọt ngàn.
2.
a,Trong vườn những bông hoa // nở đỏ rực.
Ai? (cái gì, con gì?) Thế nào?
b,Nam // là học sinh giỏi lớp 4.
Ai? Là gì?
a) Chỉ những người hoạt động nghệ thuật : hoạ sĩ, ca sĩ, diễn viên, nhà văn, nhà thơ, nhạc sĩ, nhà soạn kịch, biên dạo múa, đạo diễn, nhà điêu khắc, kiến trúc sư, nhà quay phim ...
b) Chỉ các hoạt động nghệ thuật : đóng kịch, diễn chèo, diễn cải lương, diễn tuồng, ca hát, chơi đàn, vẽ tranh, làm thơ, viết vãn, viết kịch bản, nận tượng, tạc tượng, quay phim, chụp ảnh ...
c) Chỉ các môn nghệ thuật : cải lương, tuồng, chèo, kịch nói, điện ảnh, ca nhạc tài tử, xiếc, ảo thuật, rối, hội hoạ, thơ ca, kiến trúc, âm nhạc, múa ...
Sáng tạo
- Từ ngữ chỉ tri thức : bác sĩ, giáo viên, giảng viên, kĩ sư, nhà nghiên cứu, kiến trúc sư, ....
- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : chữa bệnh, khám bệnh, giảng dạy, nghiên cứu, chế tạo, sáng chế, điều chế…
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cấu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da …
+ 10 từ chỉ sự vật: Mặt trời, mặt trăng, bàn, ghế, bút, bảng, phấn, vở, sách; tủ
+ 10 từ chỉ hoạt động: Chạy, nhảy, cười, nói, khóc, nấu ăn, đọc sách, nghe nhạc, chơi cờ, đá bóng,
+ 10 từ chỉ đặc điểm: vui tính, chăm chỉ, ngoan ngoãn, lễ phép, sáng tạo, cần cù, siêng năng, tháo vát, bé bỏng, cao lớn.
+ 10 từ chỉ sự vật: Mặt trời, mặt trăng, bàn, ghế, bút, bảng, phấn, vở, sách; tủ
+ 10 từ chỉ hoạt động: Chạy, nhảy, cười, nói, khóc, nấu ăn, đọc sách, nghe nhạc, chơi cờ, đá bóng,
+ 10 từ chỉ đặc điểm: vui tính, chăm chỉ, ngoan ngoãn, lễ phép, sáng tạo, cần cù, siêng năng, tháo vát, bé bỏng, cao lớn.