a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) I: Một.
II: Hai.
IV: Bốn.
VI: Sáu.
VIII: Tám.
IX: Chín.
XI: Mười một.
X: Mười.
XX: Hai mươi.
b) 3: III
5: V
12: XII
19: XIX
Đáp án cần chọn là: C
Các số La Mã XIX;VI;XV;LXXIIlần lượt là: 19;6;15;72
+ Vì X=10;IX=10–1=9nên XIX=19
+ Vì V=5;I=1nên VI=5+1=6
+ Vì X=10;V = 5 nên XV=10+5=15
+ Vì L=50;X=10;II=2nên LXXII=50+10+10+2=72
XII: mười hai (12)
XI: mười một (11)
VI: sáu (6)
VII: bảy (7)
IV: bốn (4)
X: mười (10)
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
câu hỏi trong SGK toán 6 đúng ko.đáp án là:
a,XIV:mười bốn
XXVI:hai mươi sáu
b,17:XVII
25:XXV
a, XIV đọc là 14
XXVI đọc là 26
b, 17 viết là : XVII
25 viết là XXV
`a)` IV : bốn `;` VIII: tám `;` XI: mười một `;` XXII: hai mươi hai `;` XXVII : hai mươi bảy
`b) 6 :` VI `; 14 =` XIV `; 18:` XVIII `; 19:` XIX `;22:` XXII `;26:` XXVI `; 30:` XXX
a) IV= bốn, VIII= tám, XXIII= hai mươi ba, XXVII= hai mươi bảy
b) 6=VI, 14=XIV, 18=XVIII, 19=XIX, 22=XXII, 26=XXVI, 30=XXX
Đọc như sau : Một, ba, năm, bảy, chín, mười một, hai mươi mốt
Hai, bốn, sáu, tám, mười, mười hai, hai mươi
một, ba, năm, bảy, chín, mười một, hai mươi mốt
hai, bốn, sáu, tám, mười, mười hai, hai mươi
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I
9 – IX
2 – II
10 – X
3 – III
11 – XI
4 – IV
12 – XII
5 – V
13 – XIII
6 – VI
14 – XIV
7 – VII
15 – XV
8 – VIII