K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

A: What time do you go to bed in the evening?

(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ vào buổi tối?)

B: I often go to bed at twenty-two o’clock. Sometimes, I go to bed at eleven p.m to listen to music or read books.  How do you relax?

(Tôi thường đi ngủ lúc mười giờ tối. Thỉnh thoảng, tôi đi ngủ lúc mười một giờ để nghe nhạc hoặc đọc sách. Còn bạn thư giãn bằng cách nào?)

A: I normally go shopping on Saturday mornings with my Mom. Do you usually go shopping at the weekend?

(Tôi thường hay đi mua sắm vào các buổi sáng thứ Bảy với mẹ của tôi. Bạn có thường đi mua sắm vào cuối tuần không?)

B: No, only once a month. I’d like to cook at home and spend time tidying my room.

(Không, chỉ một lần một tháng thôi. Tôi thích nấu ăn ở nhà và dành thời gian dọn dẹp căn phòng của mình hơn.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. I asked A what time he got up in the morning and he told me (that) he got up at 7 a.m.

(Tôi hỏi A mấy giờ cậu ấy dậy thì cậu ấy nói rằng cậu ấy dậy lúc 7 giờ.)

2. I asked A what time he had breakfast and he told me he had breakfast at 7.15 a.m.

(Tôi hỏi A mấy giờ cậu ấy ăn sáng thì cậu ấy nói rằng cậu ấy ăn sáng lúc 7 giờ 15.)

3. I asked A what time he went to school and he told me that he went to school at 7.30 a.m.

(Tôi hỏi A mấy giờ cậu ấy đến trường thì cậu ấy nói rằng cậu ấy đến trường lúc 7 rưỡi.)

4. I asked A what time he took a shower in the evening and he told me that he took a shower at 8.30 p.m.

(Tôi hỏi A mấy giờ cậu ấy tắm vào buổi tối thì cậu ấy nói rằng cậu ấy đến trường lúc 7 rưỡi.)

5. I asked A what time he went to bed and he told me that he went to bed at 9 p.m.

(Tôi hỏi A mấy giờ cậu đi ngủ thì cậu ấy nói rằng cậu ấy đi ngủ lúc 9 giờ tối.) 

20 tháng 8 2023

Student A: Ask your partner what the problem is: he / she looks tired. Listen, find out some more information, then offer some advice.

A: Hi, B. Is anything the matter? You look really tired.

B:  I'm really concerned about the English course I’m doing. It’s too difficult.

A: Have you spoken to your teachers about it?

B: No. I'm so worried, I haven't told my teacher about it.

A: My advice is to get help now. If you don't, things will only get worse

B: I don’t know what to do.

A: Don’t panic. But you need to speak to someone about it.

B: You're right . I'll go and talk to my teacher now. Thanks, A.

A: No problem.

Student B: You’re not sleeping well and you're always tired. You're worried that your school work is getting worse. You listen to music and text your friends when you should be asleep.

A: Hi, B. Is anything the matter? You look really tired.

B:  I'm not sleeping well and I'm always tired.

A: What happened?

B: No. I'm worried about school work is getting worse. I listen to music and text my friends when I'm asleep.

A: My advice is you should go to bed earlier and stay away from your electronic devices. 

B: You're right . I'll try to go to bed early. Thanks, A.

A: No problem.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- You always go to school by bike. – Yes, that’s true.

(Bạn luôn đến trường bằng xe đạp. - Ừm, đúng vậy.)

- You are somtimes late for school. – Yes, that’s true.

(Bạn thỉnh thoảng đi học muộn. - Ừm, đúng vậy.)

- You usually help your mother with the housework. – No, that’s false.

(Bạn thường giúp mẹ làm việc nhà. – Không, sai rồi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- My father always gets up early in the morning. He never has breakfast at home but he always has lunch and dinner with us.

(Cha tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng. Cha không bao giờ ăn sáng ở nhà nhưng cha luôn ăn trưa và ăn tối với chúng tôi.)

- My mother always gets up very early to prepare breakfast for me and my brother. She sells goods at the market near our house and she usually gets home at 10 a.m.

(Mẹ tôi luôn dậy rất sớm để chuẩn bị bữa sáng cho tôi và anh trai tôi. Mẹ bán hàng ở chợ gần nhà chúng tôi và mẹ thường về nhà lúc 10 giờ sáng.)

- My elder brother doesn’t study very hard, but he usually helps my mother with the housework after school.

(Anh trai tôi không học hành chăm chỉ lắm, nhưng anh ấy thường giúp mẹ tôi việc nhà sau giờ học.)

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

A: She looks worried.

(Cô ấy có vẻ lo lắng.)

B: She has been thinking about her final exam since yesterday.

(Cô ấy đã suy nghĩ về bài kiểm tra cuối kỳ của cô ấy từ hôm qua.)

A: He looks sleepy.

(Anh ấy trông buồn ngủ.)

B: He has been staying up late for three nights to finish his project.

(Anh ấy đã thức khuya ba đêm để hoàn thành dự án của mình.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

A: Do you have any plans for your summer vacation?

B: Not yet! How about you? Are you staying at home or going away?

A: My family is going to travel to Vung Tau beach in June. My father booked a car for us yesterday.

B: That’s nice! I believe you’ll have a great time there. How long will you and your family be there?

A: I’m not sure. Maybe 2 days and 1 night. We’ll swim, take pictures, have barbecues and play interesting outdoor games. It’ll be fun!

B: Sounds interesting. I’ll make a detailed plan for my summer holiday.

 

Tạm dịch:

A: Bạn có kế hoạch gì cho kỳ nghỉ hè của mình không?

B: Chưa! Còn bạn thì sao? Bạn dự định sẽ ở nhà hay đi xa?

A: Gia đình tôi sẽ đi du lịch biển Vũng Tàu vào tháng 6. Bố tôi đã đặt xe cho chúng tôi ngày hôm qua.

B: Điều đó thật tuyệt! Tôi tin rằng bạn sẽ có một thời gian tuyệt vời ở đó. Bạn và gia đình sẽ ở đó bao lâu?

A: Tôi không chắc. Có thể là 2 ngày 1 đêm. Chúng tôi sẽ bơi lội, chụp ảnh, tổ chức tiệc nướng ngoài trời và chơi những trò chơi thú vị ngoài trời. Nó sẽ rất vui!

B: Nghe có vẻ thú vị. Tôi sẽ lập một kế hoạch chi tiết cho kỳ nghỉ hè của mình.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 

Group 1: Fruits and vegetables

(Nhóm 1: Hoa quả và rau)

 

Group 2: Bread, pasta, etc

(Nhóm 2: Bánh mì, mì ống, v.v.)

Group 3: Meat, fish, etc

(Nhóm 3: Thịt, cá, v.v.)

Group 4: Fat

(Nhóm 4: Chất béo)

Group 5: Milk, cheese, yogurt, etc.

(Nhóm 5: Sữa, pho mát, sữa chua, v.v.)

Ly

an apple, some green  beans

(một quả táo,

một ít đậu xanh)

some bread,

some potatoes

(một ít bánh mì,

một số khoai tây)

 fish

(cá)

 butter

(bơ)

 yoghurt

(sữa chua)

Mai

 

 bananas, carrots

(chuối, cà rốt)

 noodles, rice

(mì, cơm)

pork, chicken, beef

(thịt lợn, thịt gà, thịt bò)

chips, burger

(khoai tây chiên, bánh burger)

milk, cheese 

(sữa, phô mai)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Student A: What’s your favourite food?

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Student B: I like apples and green beans.

(Tôi thích táo và đậu xanh.)

Student A: What do you eat everyday?

(Bạn ăn gì hàng ngày?)

Student B: I eat some bread and some potatoes every day.

(Tôi ăn một ít bánh mì và một ít khoai tây mỗi ngày.)

Student A: Are they delicious?

(Chúng có ngon không?)

Student B: Yes, they are really yummy.

(Vâng, chúng thực sự rất ngon.)