K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
- Tuần
- Tháng
- Năm
-
DHĐỗ Hoàn VIP60 GP
-
50 GP
-
41 GP
-
26 GP
-
119 GP
-
VN18 GP
-
14 GP
-
N12 GP
-
LD10 GP
-
10 GP
Group 1: Fruits and vegetables
(Nhóm 1: Hoa quả và rau)
Group 2: Bread, pasta, etc
(Nhóm 2: Bánh mì, mì ống, v.v.)
Group 3: Meat, fish, etc
(Nhóm 3: Thịt, cá, v.v.)
Group 4: Fat
(Nhóm 4: Chất béo)
Group 5: Milk, cheese, yogurt, etc.
(Nhóm 5: Sữa, pho mát, sữa chua, v.v.)
Ly
an apple, some green beans
(một quả táo,
một ít đậu xanh)
some bread,
some potatoes
(một ít bánh mì,
một số khoai tây)
fish
(cá)
butter
(bơ)
yoghurt
(sữa chua)
Mai
bananas, carrots
(chuối, cà rốt)
noodles, rice
(mì, cơm)
pork, chicken, beef
(thịt lợn, thịt gà, thịt bò)
chips, burger
(khoai tây chiên, bánh burger)
milk, cheese
(sữa, phô mai)
Student A: What’s your favourite food?
(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)
Student B: I like apples and green beans.
(Tôi thích táo và đậu xanh.)
Student A: What do you eat everyday?
(Bạn ăn gì hàng ngày?)
Student B: I eat some bread and some potatoes every day.
(Tôi ăn một ít bánh mì và một ít khoai tây mỗi ngày.)
Student A: Are they delicious?
(Chúng có ngon không?)
Student B: Yes, they are really yummy.
(Vâng, chúng thực sự rất ngon.)