Complete the sentences with your ideas.
1. Lan has finished her homework, and I ……………………………………….………………….
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Lan has finished her homework, and I have already done it too.
2. I think you should do more exercise because it is good for your health.
3. I think volunteering because it make a difference.
4. My house is not as big as your house.
5. My hometown is different from this city.
1 Who writes the most neatly? (neatly)
(Ai viết gọn gàng nhất?)
2 Sarah finished her homework the fastest (fast)
(Sarah hoàn thành bài tập về nhà nhanh nhất.)
3 Tom plays chess the worst (badly)
(Tom chơi cờ tệ nhất.)
4 Joe speaks the loudest (loud)
(Joe nói to nhất.)
5 lan definitely tries the hardest of all of us. (hard)
(Lan chắc chắn là người cố gắng nhất trong tất cả chúng tôi.)
6 Who gets up the earliest in your family? (early)
(Ai là người dậy sớm nhất trong gia đình bạn?)
1. I went to town to buy a birthday present for my friend.
2. She studied hard in order to pass the exam / get a scholarship.
1: to buy a birthday present for my friend
2: in order to pass the exam / get a scholarship
1 If I lived (live) in the USA, I would visit New York City.
(Nếu tôi sống ở Mỹ, tôi sẽ đến thăm thành phố New York.)
2 If I had (have) ten brothers and sisters, I would never feel lonely.
(Nếu tôi có mười anh chị em, tôi sẽ không bao giờ cảm thấy cô đơn.)
3 If humans could (can) fly, we would save a lot of time on transportation.
(Nếu con người có thể bay, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian cho việc di chuyển.)
4 If I could (can) travel through time, I would visit ancient Egypt.
(Nếu tôi có thể du hành xuyên thời gian, tôi sẽ đến thăm Ai Cập cổ đại.)
5 If computers did not exist (not exist), we could not learn effectively.
(Nếu máy tính không tồn tại, chúng ta sẽ không thẻ học tập hiệu quả.)
6 If I found (find) a diamond ring, I would return it to its owner.
(Nếu tôi tìm thấy một chiếc nhẫn kim cương, tôi sẽ trả lại cho chủ nhân của nó.)
1. She used to be a student, but she finished her university course in June.
(Cô ấy từng là sinh viên, nhưng cô ấy đã hoàn thành khóa học đại học vào tháng Sáu.)
2. She didn’t use to eat meat, but now she has chicken sometimes.
(Cô ấy đã từng không thịt, nhưng bây giờ thỉnh thoảng cô ấy ăn thịt gà.)
3. I used to like cats, but I prefer dogs now.
(Tôi đã từng thích mèo, nhưng bây giờ tôi thích chó hơn.)
4. I used to enjoy TV, but now I find most of the programs boring or annoying.
(Tôi đã từng thích TV, nhưng bây giờ tôi thấy hầu hết các chương trình đều nhàm chán hoặc khó chịu.)
5. He didn’t use to speak a foreign language, but he started going to Spanish lessons last year.
(Anh ấy đã từng không nói được ngoại ngữ, nhưng anh ấy đã bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha vào năm ngoái.)
2 Which friends are you going to invite to your party? (all)
(Bạn sẽ mời những người bạn nào đến bữa tiệc của bạn?)
Đáp án: I am going to invite all of my friends to my party.
(Tôi sẽ mời tất cả bạn bè của tôi đến bữa tiệc của tôi.)
3 How many wearable gadgets have you got? (any)
(Bạn có bao nhiêu thiết bị đeo được?)
Đáp án: I don't have any wearable gadgets.
(Tôi không có bất kỳ thiết bị đeo nào.)
4 Do you prefer tablets or laptops? (like / both)
(Bạn thích máy tính bảng hay máy tính xách tay hơn?)
Đáp án: I like both tablets and laptops.
(Tôi thích cả máy tính bảng và máy tính xách tay.)
5 How much money have you got left? (a little)
(Bạn còn bao nhiêu tiền?)
Đáp án: I have a little money left.
(Tôi còn một ít tiền.)
6 How many students got full marks in the exam? (none)
(Có bao nhiêu học sinh đạt điểm tuyệt đối trong bài kiểm tra?)
Đáp án: None of the students got full marks in the exam.
(Không học sinh nào đạt điểm tối đa trong bài kiểm tra.)
7 Did you win all of your matches? (every)
(Bạn có thắng tất cả các trận đấu của mình không?)
Đáp án: I won every match.
(Tôi đã thắng mọi trận đấu.)
8 Do you like Adele and Emeli Sandé? (either)
(Bạn có thích Adele và Emeli Sandé không?)
Đáp án: Yes, I like either Adele or Emeli Sandé.
(Có, tôi thích Adele hoặc Emeli Sandé.)
1. I enjoy myself when I listen to music in the evening.
2. When I’m older, I’m going to travel around France and other countries.
3. I want to take up a sport like volleyball or soccer.
4. Don’t waste time on social media.
5. To look after yourself, you should eat healthy and sleep early.
VI. Each of the following sentences has one mistake. Identify and correct the mistakes.
26. She would like going -> to go out with her mom.
27. Let’s -> Let me help you do your homework. – No, thanks, I can manage.
28. Everybody in my neighborhood are -> is happy about new changes.
29. This test is more easy -> easier than that one.
30. I used to working -> work for this company when I graduated.
1.Thanh will go to the cinema,……………won't he………………?
2.You’ ve already done your homework,………………haven't you……….?
3.They don’t walk regularly,……………do they…………………?
4.Ngoc hasn’t finished her study in England,………has she………………?
5.Quan asked you how to get to the post office,……didn't he……………..?
6.Your classmates are going to have a picnic,…………aren't they……………..?
7.I have to come there at 5p.m.,………don't I………………..?
8.We must all work very hard,……………mustn't we…………………?
9.Mr. Smith has kindly provided a picnic lunch for ,……hasn't he…………?
10.He was a pilot, …………wasn't he…………….?
11.They disappeared too long,……………didn't they………….?
12.He shouldn’t play video games too much,………should he…………………?
13.Your parents aren’t at home now,………are they……………..?
14.There are rivers and lakes on the moon,………aren't there………………….?
15.One day on the moon lasts for two weeks,…………doesn't it………….?
16.Nam had to buy some match boxes,……………didn't he…………..?
17.Hanh is preparing for her next examination,………isn't she………………..?
18.I am a new comer,……………aren't I…………..?
19.None of them like watching TV,………do they…………………….?
20.Let’s go shopping, ………………shall we………….?
1. Lan has finished her homework, and I haven't done my homework yet.