K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 8 2017

Đáp án : A

Để chỉ số lần từ 3 trở lên, ta dùng: số lần + times. A -> times

1 tháng 8 2019

Đáp án C

More worse => worse

Vì worse là so sánh hơn của bad nên không dùng more nữa

2 tháng 2 2017

Kiến thức: Câu điều kiện loại III

Giải thích:

Câu điều kiện loại III diễn tả ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

Cấu trúc: If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + have + P.P

Sửa: had => had had

Tạm dịch: Nếu chúng tôi có nhiều thời gian hơn vào tuần trước, chúng tôi chắc chắn sẽ hoàn thành dự án đúng hạn.

Chọn A

7 tháng 11 2019

Đáp án A

writings -> writers

Chủ ngữ của câu là đại từ she chỉ người nên tương đương với nó, danh từ chính của vế so sánh đầu câu cũng phải là danh từ chỉ người

Dịch nghĩa: Không giống như những nhà văn cùng thời, bà không bận tậm đến vấn đề đạo đức

24 tháng 1 2019

Đáp án A
Key: Chủ ngữ của câu là đại từ she chỉ người nên tương đương với nó, danh từ chính của vế so sánh đầu câu cũng phải là danh từ chỉ người: writings phải chuyển thành writers. Câu này có thể hiểu là “Không giống như những nhà văn cũng thời, bà không bận tâm đến vấn đề đạo đức”.

12 tháng 6 2017

Đáp án B

9 tháng 9 2017

Đáp án B

mean => means
Vì chủ ngữ một động từ ở dạng V-ing nên động từ được chia ở số ít => lỗi sai nằm ở động từ mean
Dịch: Đi làm đúng giờ đồng nghĩa với việc tôi phải thức dậy vào lúc 6.00

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

3 tháng 3 2018

Đáp án C

Mệnh đề danh từ

Tạm dịch: Bữa ăn là khoảng thời gian tuyệt vời cho các thành viên của gia đình nói chuyện về những điều đang diễn ra trong cuộc sống của họ.

 Đáp án C (that → what)

17 tháng 10 2019

Đáp án A

Ở đây ta cần tính từ, bổ nghĩa cho động từ organize.

Efficiently => efficient