Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It’s hard to _____ on less than a million a month
A. make ends meet
B. make a fuss
C. make up your mind
D. make a mess
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
make ends meet : Kiếm đủ tiền để sống
Các cụm còn lại: make a fuss: làm ầm ĩ lên; make a mess: bừa bộn; make up your mind: đưa ra quyết định hay chọn lựa
Đáp án C
Make ends meet: kiếm (đủ) sống.
Make up your mind: đưa ra quyết định
Make a mess of sth: làm hỏng cái gì
Make a fussn of sb: đối xử tốt với ai đó
“less than a million a month” : ít hơn 1 triệu 1 tháng -> ý nói về tài chính
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ
make the grade: đạt được tiêu chuẩn
Tạm dịch: Bạn sẽ cần phải lao động cật lực nếu bạn đạt được tiêu chuẩn để làm nhà báo.
Chọn C
Đáp án D
Peter có rất ít tiền. Anh ấy đã cố gắng xoay sở để kiếm sống.
= D. Peter đã cố xoay sở với số tiền ít ỏi. (get by: xoay sở, đối phó).
Các đáp án còn lại sai nghĩa:
A. Pteter nhận ra thật là khó để sống dựa vào 1 ít tiền.
B. Có ít tiền, Peter đã không thể sống no đủ.
C. Pteter đã không thể sống dựa vào 1 chút tiền.
Đáp án D
Peter có rất ít tiền nhưng anh ấy vẫn có thể xoay sở sống qua ngày.
A. Peter khó có thể sống với số tiền ít ỏi.
B. Có ít tiền, Peter không thể sống qua ngày.
C. Peter cảm thấy khó sống với rất ít tiền.
D. Peter vẫn có thể xoay sở qua ngày với rất ít tiền
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ Only by + Ving + trợ động từ + S + động từ chính
Tạm dịch: Chỉ bằng cách làm như vậy tôi mới có thể gây ấn tượng tốt với cô ấy.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
Câu đề bài: Thật khó để________chưa đầy 1 triệu 1 tháng.
Đáp án là A. make ends meet: kiếm đủ tiền để sống, không mắc nợ / cân đối số thu và số chi
Các cụm còn lại
- Make a mess: làm bừa bộn
- Make a fuss: làm ầm ĩ lên
- Make up your mind : suy nghĩ cho kỹ để có một chọn lựa sáng suốt