Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
make ends meet : Kiếm đủ tiền để sống
Các cụm còn lại: make a fuss: làm ầm ĩ lên; make a mess: bừa bộn; make up your mind: đưa ra quyết định hay chọn lựa
Đáp án C
Make ends meet: kiếm (đủ) sống.
Make up your mind: đưa ra quyết định
Make a mess of sth: làm hỏng cái gì
Make a fussn of sb: đối xử tốt với ai đó
“less than a million a month” : ít hơn 1 triệu 1 tháng -> ý nói về tài chính
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn làm ơn không sử dụng điện thoại văn phòng để thực hiện các cuộc gọi cá nhân có được không?
- mind + (not) Ving: cảm thấy phiền khi làm gì (không làm gì)
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn làm ơn không sử dụng điện thoại văn phòng để thực hiện các cuộc gọi cá nhân có được không?
- mind + (not) Ving: cảm thấy phiền khi làm gì (không làm gì)
Đáp án B
Tobe up to smb: Tùy thuộc vào ai
Make up one’s mind = Decide + to V: quyết định làm gì
Đáp án B
Anh ấy biết rất ít về thiên nhiên thế giới. = Anh ấy có rất ít kiến thức về thiên nhiên thế giới
Kiến thức: Modal verb, cấu trúc với It‟s time
Tạm dịch:
Bạn phải ra quyết định bây giờ.
A. Đã đến lúc bạn phải quyết định. B. Ra quyết định là cần thiết.
C. Bạn lẽ ra đã nên ra quyết định. D. Có thể ra quyết định.
Câu B, C, D không phù hợp về nghĩa.
Chọn A
Đáp án D.
specialists(n): chuyên gia
economists(n): nhà kinh tế
professors(n): giáo sư
farmers(n): nông dân
Dịch nghĩa: Số lượng nông dân chiếm 80 phần trăm dân số Việt Nam.
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ
make the grade: đạt được tiêu chuẩn
Tạm dịch: Bạn sẽ cần phải lao động cật lực nếu bạn đạt được tiêu chuẩn để làm nhà báo.
Chọn C
Đáp án A
Câu đề bài: Thật khó để________chưa đầy 1 triệu 1 tháng.
Đáp án là A. make ends meet: kiếm đủ tiền để sống, không mắc nợ / cân đối số thu và số chi
Các cụm còn lại
- Make a mess: làm bừa bộn
- Make a fuss: làm ầm ĩ lên
- Make up your mind : suy nghĩ cho kỹ để có một chọn lựa sáng suốt