Choose A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following questions.
In that organization, they put emphasis on mutual aid and cooperation
A. reward
B. work
C. stress
D. pressure
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch: Sao trên đời này họ lại có thể phá bỏ một tòa nhà cổ đáng yêu như vật mà xây một bãi đỗ xe?
do away with: phá bỏ, gỡ bỏ cái gì đi
= eliminate = get rid of (v): phá bỏ cái gì
Chọn B
Các phương án khác:
A. keep (v): giữ
C. retain (v): giữ lại, nhớ được điều gì
D. upgrade (v): nâng cấp
Tạm dịch: Sao trên đời này họ lại có thể phá bỏ một tòa nhà cổ đáng yêu như vật mà xây một bãi đỗ xe?
do away with: phá bỏ, gỡ bỏ cái gì đi
= eliminate = get rid of (v): phá bỏ cái gì
Chọn B
Các phương án khác:
A. keep (v): giữ
C. retain (v): giữ lại, nhớ được điều gì
D. upgrade (v): nâng cấp
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
do away with: phá huỷ
A. keep (v): giữ B. destroy (v): phá huỷ
C. decrease (v): giảm D. upgrade (v): nâng cấp
=> do away with = destroy
Tạm dịch: Làm sao họ có thể phá huỷ một toà nhà cũ đáng yêu như thế để thay bằng một bãi đỗ xe?
Chọn B
Tạm dịch: Sao trên đời này họ lại có thể phá bỏ một tòa nhà cổ đáng yêu như vật mà xây một bãi đỗ xe?
do away with: phá bỏ, gỡ bỏ cái gì đi
= eliminate = get rid of (v): phá bỏ cái gì
Chọn B
Các phương án khác:
A. keep (v): giữ
C. retain (v): giữ lại, nhớ được điều gì
D. upgrade (v): nâng cấp
Tạm dịch: Hàng năm, tổ chức từ thiện này tuyển dụng tình nguyện viên để giúp đỡ những người cần sự giúp đỡ của người khác và những người nghèo.
take on = recruit (v): tuyển dụng
Chọn C
Các phương án khác:
A. dismisses (v): giải tán, giải thể
B. creates (v): tạo ra
D. interviews (v): phỏng vấn
Đáp án C
(to) take on = (to) recruit: chiêu mộ, tuyển thêm người mới
Các đáp án còn lại:
A. (to) dismiss (v): giải tán, đuổi, sa thải
B. (to) create (v): tạo nên
D. (to) interview (v): phỏng vấn
Dịch nghĩa: Mỗi năm tổ chức tình nguyện này lại tuyển thêm tình nguyện viên mới để giúp đỡ người nghèo khó.
Đáp án : A
Set up = thành lập. Find out = tìm ra cái gì. Run through = chạy qua. Put something away = cất cái gì đi
D
“establish” = “set up”: thiết lập, được cài đặt, dựng nên
51.The teacher said that this water impure and couldn’t be used in our experiment.
A. fresh B. contaminated C. clean D. limited
52. If tourists leave litter after the picnic, they may cause pollution.
A. drop B. depart C. escape D. disappear
Đáp án C
A. phần thưởng
B. làm việc
C. căng thẳng
D. áp lực