K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2018

Đáp án C

(to) take on = (to) recruit: chiêu mộ, tuyển thêm người mới

Các đáp án còn lại:

A. (to) dismiss (v): giải tán, đuổi, sa thải

B. (to) create (v): tạo nên

D. (to) interview (v): phỏng vấn

Dịch nghĩa: Mỗi năm tổ chức tình nguyện này lại tuyển thêm tình nguyện viên mới để giúp đỡ người nghèo khó.

14 tháng 10 2017

Tạm dịch: Hàng năm, tổ chức từ thiện này tuyển dụng tình nguyện viên để giúp đỡ những người cần sự giúp đỡ của người khác và những người nghèo.

take on = recruit (v): tuyển dụng

Chọn C

Các phương án khác:

A. dismisses (v): giải tán, giải thể

B. creates (v): tạo ra

D. interviews (v): phỏng vấn

31 tháng 12 2019

Đáp án A

- Boiling ~ Very hot: rất nóng

- Cooking : đang nấu

- Dry (adj): khô

- Cooked: được nấu

ð Đáp án A (Hôm qua trời rất nóng. Năm nay chúng ta có một mùa hè khô và ẩm.)

16 tháng 2 2019

B

A.   Friendly: thân thiện

B.   Difficult: khó khăn

C.   Healthy: tốt, khỏe mạnh

D.   Strong: khỏe

ð Poor: nghèo nàn, khó khăn ~ Difficult: khó khăn

Đáp án B

31 tháng 5 2017

Đáp án A

Friendly: thân thiện

Difficult: khó khăn

Healthy: tốt, mạnh

Strong: mạnh khỏe

23 tháng 1 2017

D

“establish” = “set up”: thiết lập, được cài đặt, dựng nên

28 tháng 9 2017

Đáp án : A

Set up = thành lập. Find out = tìm ra cái gì. Run through = chạy qua. Put something away = cất cái gì đi

 

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

6 tháng 8 2019

Đáp án C.

- widespread (adj): lan rộng, phổ biến.

Ex: The widespread use of chemical in agriculture: Việc sử dụng rộng rãi chất hóa học trong nông nghiệp.

Phân tích đáp án:

A. narrow (adj): nhỏ hẹp

B. limited (adj): có giới hạn

C. popular (adj): được nhiều người yêu thích, nổi tiếng.

D. scattered (adj): có rải rác, phủ.

Ex: The sky was scattered with stars: Bầu trời phủ đầy sao.

Dựa vào giải nghĩa các từ ở trên thì ta thấy rằng từ phù hợp nhất là C.

19 tháng 5 2018

Đáp án C.

- widespread (adj): lan rộng, phổ biển.

Ex: The widespread use of chemicals in agriculture: Việc sử dụng rộng rãi chất hóa học trong nông nghiệp.

Phân tích đáp án:

  A. narrow (adj): nhỏ hẹp

  B. limited (adj): có giới hạn

  C. popular (adj): được nhiều người yêu thích, nổi tiếng.

  D. scattered (adj): có rải rác, phủ.

Ex: The sky was scattered with stars: Bầu trời phủ đầy sao.

Dựa vào giải nghĩa các từ ở trên thì ta thấy rằng từ phù hợp nhất là C.