K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2021

Giải thích mà anh ơi

9 tháng 11 2021

Vì H2CO3 là một chất kém bền nên khi vừa được sinh ra liền bị phân hủy thành CO2 và H2O

4 tháng 10 2021

\(\text{Chọn B}\\ \text{Gồm: (3); (5);(6)}\)

13 tháng 11 2016

cj thấy rõ sau phản ứng:

+ chất đọng xuống dưới (cặn) là cacl2 ( nếu k có chất đọng thi dd là cacl2+h2o)

+ h20 thì bình thuong mắt ta nhìn thấy

+ khí bay lên là co2

20 tháng 7 2018

19 tháng 8 2019

Trong những phản ứng trên chỉ có phản ứng c), e), f) là những phản ứng oxi hóa – khử vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

cho 10g CaCO3 tác dụng với 54.75g HCl 20%:

PTHH: 2HCl +CaCO3-> CaCl2 + H2O + CO2

a) Tính KL muối tạo thành sau phản ứng

b) Tính nồng độ % của chất trong dung dịch sau phản ứng

---

a) nCaCO3= 0,1(mol)

mHCl= 54,75.20%= 10,95(g)

=> nHCl= 0,3(mol)

PTHH: 2HCl +CaCO3-> CaCl2 + H2O + CO2

Ta có: 0,3/2 > 0,1/1

=> HCl dư, CaCO3 hết, tính theo nCaCO3

nCaCl2= nCaCO3=nCO2=0,1(mol)

=> m(muối)=mCaCl2=111.0,1=11,1(g)

b) mddCaCl2= mCaCO3 + mddHCl - mCO2= 10+ 54,75-0,1.44= 60,35(g)

-> \(C\%_{ddCaCl2}=\frac{11,1}{60,35}.100\approx18,393\%\)

23 tháng 7 2018

2, CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O

nCO2 = \(\dfrac{10,08}{22,4}\)= 0,45 mol

nCaCO3 = nCaCl2 = nCO2 = 0,45 mol

mCaCO3 = 0,45.100 = 45 g

mCaCl2 = 0,45.111 = 49,95 g

23 tháng 7 2018

Đề sai rồi bạn

Bài 2. Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?A. NaOH + HCl ® NaCl + H2O.                   B. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 6H2O.C. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + H2O + CO2.    D. 2CH3COOH + Mg ® (CH3COO)2Mg + H2.Bài 3. Trong phản ứng  Fe + CuSO4 ® Cu + FeSO4 , Fe làA. chất oxi hóa.                                               B. chất bị khử.C. chất khử.                                                    D. vừa là chất khử, vừa là chất...
Đọc tiếp

Bài 2. Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?

A. NaOH + HCl ® NaCl + H2O.                   B. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 6H2O.

C. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + H2O + CO2.    D. 2CH3COOH + Mg ® (CH3COO)2Mg + H2.

Bài 3. Trong phản ứng  Fe + CuSO4 ® Cu + FeSO4 , Fe là

A. chất oxi hóa.                                               B. chất bị khử.

C. chất khử.                                                    D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

Bài 4. Trong phản ứng Cl2 + 2H2O ® 2HCl + 2HClO, Cl2

A. chất oxi hóa.                                               B. chất khử.

C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.         D. chất bị oxi hóa.

Bài 5. Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S ® 2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của H2S là

A. chất oxi hóa .          B. chất khử.                 C. axit.                        D. vừa axit vừa khử.

0