K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 7 2018

2, CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O

nCO2 = \(\dfrac{10,08}{22,4}\)= 0,45 mol

nCaCO3 = nCaCl2 = nCO2 = 0,45 mol

mCaCO3 = 0,45.100 = 45 g

mCaCl2 = 0,45.111 = 49,95 g

23 tháng 7 2018

Đề sai rồi bạn

22 tháng 2 2021

CaCO3 +2HCl → CaCl2 +CO2 +H2O

+nCO2\(\dfrac{10,08}{22,4}\)=0,45(mol)

Theo PTHH ta có: 

+nCaCO3=0,45(mol)

+nCaCl=0,45(mol)

+mCaCO3=0,45.100=45(gam)

+mCaCl= 0,45 . 75,5 = 33,975(gam) 

 

 

\(M_{CaCl_2}=111\) 

12 tháng 11 2016

a/ 2Mg + O2 ==> 2MgO

b/ 2Fe + 3Cl2 ===> 2FeCl3

c/ 2Al(OH)3 =(nhiệt)=> Al2O3 + 3H2O

d/ CaCO3 + 2HCl ===> CaCl2 + CO2 + H2O

12 tháng 11 2016

a) 2 Mg +O2 ->2 MgO

b)2 Fe +3 Cl2 -> 2 FeCl3

c)2 Al(OH)3 -> Al2O3 +3 H2O

d) CaCO3 +2 HCl -> CaCl2 +H2O +CO2

7 tháng 12 2023

\(a)4P+5O_2\xrightarrow[]{t^0}2P_2O_5\\ b)MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\\ c)Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_{\text{4 }}\rightarrow BaSO_4+2H_2O\\ d)CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\\ e)2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ f)CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ g)2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_2+3H_2\\ h)Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)

7 tháng 12 2023

a, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

b, \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)

c, \(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)

d, \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

e, \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

f, \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

g, \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

h, \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)

Câu 3: B

Câu 4:

4 tháng 4 2020

Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2

Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3

2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3

Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O

3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2

Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O

4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2

Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl

5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6

Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O

Còn lại tương tự :v

4 tháng 4 2020

bạn làm hết luôn giùm mik ik

10 tháng 12 2020

\(n_{CaCO_3}=\dfrac{7}{100}=0,07\left(mol\right)\)

\(n_{HCl}=\dfrac{5,475}{36,5}=0,15\left(mol\right)\)

PTHH: CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O

Xét \(\dfrac{n_{CaCO_3}}{1}=0,07< \dfrac{n_{HCl}}{2}=0,075\) 

=> HCl dư

Do đó, ta có:

PTHH: CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O

_______0,075<---0,15__________________________(mol)

=> \(m_{CaCO_3\left(cầnthêm\right)}=\left(0,075-0,07\right).100=0,5\left(g\right)\)

1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi cân bằng phương trình Na + O2 -> .....Al2O3 + ...... -> AlCl3 + H2O........ + NaCl -> AgCl + NaNO3CuSO4 + NaOH -> Na2SO4 + .......2. Cho Đá vôi có thành phần chính là Canxi cacbonat (CaCO3) vào dung dịch axit Clohiđric (HCl) phản ứng tạo thành Canxi Clorua (CaCl2), Nước và khí Cacbon đioxi (CO2)a. Viết phương trình phản ứng xảy rab. Nếu cho 12 (g) CaCO3 phản ứng với 7,3 (g) HCl thu...
Đọc tiếp
1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi cân bằng phương trình
Na + O2 -> .....
Al2O3 + ...... -> AlCl3 + H2O
........ + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + NaOH -> Na2SO4 + .......
2. Cho Đá vôi có thành phần chính là Canxi cacbonat (CaCO3) vào dung dịch axit Clohiđric (HCl) phản ứng tạo thành Canxi Clorua (CaCl2), Nước và khí Cacbon đioxi (CO2)a. Viết phương trình phản ứng xảy rab. Nếu cho 12 (g) CaCO3 phản ứng với 7,3 (g) HCl thu được 11,1 (g) CaCl2, 1,8 (g) Nước và được 4,4(g) CO2. Tính độ tinh khiết của canxi cacbonat trong mẫu đá vôi trên. Biết rằng tạp chất không tham gia phản ứng.c. Nếu có 200 phân tử CaCO3 phản ứng thì cần bao gam HCl và tạo thành bao nhiêm gam CaCl2

3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,4 gam C và 9,6 gam S trong khí oxi sau phản ứng thu được 8,8 gam CO2 và 19,2 gam SO2. Tính khối lượng của Oxi tham cần dùng.
4. Cho sơ đồ phản ứng. Fe + O2 -> Fe3O4
a. Cân bằng phương trình phản ứng trên
b. Nếu có 6x10^23 phân tử O2 phản ứng thì có bao nhiêu phân tử Fe3O4 được tạo thành và bao nhiêu gam Fe tham gia phản ứng.
1
17 tháng 11 2016

1. Na + 1/2O2 -> NaO
Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2

2.a) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O + CO23. Pt: CS + O2 -> CO2 + SO2 - Không chắc ha. 4. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4  

cho 10g CaCO3 tác dụng với 54.75g HCl 20%:

PTHH: 2HCl +CaCO3-> CaCl2 + H2O + CO2

a) Tính KL muối tạo thành sau phản ứng

b) Tính nồng độ % của chất trong dung dịch sau phản ứng

---

a) nCaCO3= 0,1(mol)

mHCl= 54,75.20%= 10,95(g)

=> nHCl= 0,3(mol)

PTHH: 2HCl +CaCO3-> CaCl2 + H2O + CO2

Ta có: 0,3/2 > 0,1/1

=> HCl dư, CaCO3 hết, tính theo nCaCO3

nCaCl2= nCaCO3=nCO2=0,1(mol)

=> m(muối)=mCaCl2=111.0,1=11,1(g)

b) mddCaCl2= mCaCO3 + mddHCl - mCO2= 10+ 54,75-0,1.44= 60,35(g)

-> \(C\%_{ddCaCl2}=\frac{11,1}{60,35}.100\approx18,393\%\)

12 tháng 12 2016

Fe+CuSo4= FeSo4 +Cu

C+O2 =CO2

CaCO3 +2HCl= CaCl2+ CO2+ H2O

2Na+ 2H2O= 2NaOH+ H2

(NH4)2CO3+2NaOH= Na2CO3+2NH3H2O