Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Bảo vệ Tổ quốc
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: ........................................
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: ........................................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc là giang sơn.
b) Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc là canh gác.
- 100% thanh niên đủ độ tuổi, đạt yêu cầu đều tham gia nghĩa vụ quân sự
- Đội thanh niên xung kích địa phương tham gia phân làn, điều khiến các điểm nút giao thông giờ tan tầm.
- Giúp đỡ các gia đình thuơng, bệnh binh, liệt sĩ,..
Sakura Kinomoto
Các từ ngữ chỉ phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc là:
Kiên cường,Kiên định, dũng cảm,anh dũng,can đảm,.....
anh dũng , dũng cảm ,can đảm ,bất khuất,kiên cường,quật cường,...
a,Một số từ ngữ chỉ phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc là: dũng cảm, can đảm, kiên cường, bất khuất,...
b,Đặt câu:1.Nhân dân ta rất kiên cường trong công cuộc đấu tranh giải phóng đất nước.
2.Lượm là một tronh những kim đồng dũng cảm nhất Việt Nam ta.
a) Để tiêm phòng dịch bệnh cho trẻ em, tỉnh đã cử nhiều đội y tế về các bản.
b) Vì Tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng!
c) Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh, các trường đã tổ chức nhiều hoạt động thiết thực.
Bảo vệ Tổ quốc
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, giang sơn, non sông, nước nhà,....
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc : bảo vệ , giữ gìn; canh giữ, tuần tra, chiến đấu, chống xâm lược, ....