Đọc các số La mã sau: XIX;VI;XV;LXXII ?
A. 18;4;15;72
B. 19;6;15;62
C. 19;6;15;72
D. 19;4;15;72
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: \(M=\left\{11;12;13;14;15\right\}\)
Câu 3:
\(a,=2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\\ b,=3\cdot3\cdot3\cdot3\cdot3\cdot3\\ c,=6\cdot6\cdot6\cdot6\cdot6\)
Câu 4:
\(30=2\cdot3\cdot5;18=2\cdot3^2\\ ƯCLN\left(30,18\right)=2\cdot3=6\)
Câu 5:
\(18=2\cdot3^2;24=2^3\cdot3;40=2^3\cdot5\\ BCNN\left(18,24,40\right)=2^3\cdot3^2\cdot5=360\)
câu hỏi trong SGK toán 6 đúng ko.đáp án là:
a,XIV:mười bốn
XXVI:hai mươi sáu
b,17:XVII
25:XXV
a, XIV đọc là 14
XXVI đọc là 26
b, 17 viết là : XVII
25 viết là XXV
`a)` IV : bốn `;` VIII: tám `;` XI: mười một `;` XXII: hai mươi hai `;` XXVII : hai mươi bảy
`b) 6 :` VI `; 14 =` XIV `; 18:` XVIII `; 19:` XIX `;22:` XXII `;26:` XXVI `; 30:` XXX
a) IV= bốn, VIII= tám, XXIII= hai mươi ba, XXVII= hai mươi bảy
b) 6=VI, 14=XIV, 18=XVIII, 19=XIX, 22=XXII, 26=XXVI, 30=XXX
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I | 9 – IX |
2 – II | 10 – X |
3 – III | 11 – XI |
4 – IV | 12 – XII |
5 – V | 13 – XIII |
6 – VI | 14 – XIV |
7 – VII | 15 – XV |
8 – VIII |
a) I: Một.
II: Hai.
IV: Bốn.
VI: Sáu.
VIII: Tám.
IX: Chín.
XI: Mười một.
X: Mười.
XX: Hai mươi.
b) 3: III
5: V
12: XII
19: XIX
Số La Mã XIV đọc là mười bốn: X = 10; IV = 4; XIV = 10 + 4 = 14.
Số La Mã XXVI đọc là hai mươi sáu:
X = 10; V = 5; I = 1; XXVI = 10 + 10 + 5 + 1 = 26.
Đáp án cần chọn là: C
Các số La Mã XIX;VI;XV;LXXIIlần lượt là: 19;6;15;72
+ Vì X=10;IX=10–1=9nên XIX=19
+ Vì V=5;I=1nên VI=5+1=6
+ Vì X=10;V = 5 nên XV=10+5=15
+ Vì L=50;X=10;II=2nên LXXII=50+10+10+2=72