Bài 1: Điền dấu +- vào dấu chấm
26...16 =42
54...24 =30
39...11 =50
70...20 =50
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải chi tiết:
45 + 3 < 50 | 54 – 2 < 54 + 2 |
45 + 30 = 35 + 40 | 54 – 20 > 52 – 40 |
45 + 34 = 34 + 45 | 54 – 24 > 45 – 24 |
+AHƯUẺ6T89U0I-O=ỠNTFIGO8;.,DLDYHỤ890L,SLRT7DFGUYI0-L, G.UIO.;UI...............................................................................................................................................................chó
a/
\(\dfrac{4}{15}=1-\dfrac{11}{15}\)
\(\dfrac{5}{16}=1-\dfrac{11}{16}\)
\(\dfrac{11}{15}>\dfrac{11}{16}\Rightarrow1-\dfrac{11}{15}< 1-\dfrac{11}{16}\Rightarrow\dfrac{4}{15}< \dfrac{5}{16}\)
b/
\(\dfrac{2}{113}=\dfrac{4}{226}< \dfrac{4}{115}\)
c/ \(\dfrac{2}{7}=\dfrac{4}{14}< \dfrac{4}{9}\)
d/ \(\dfrac{2}{5}=\dfrac{4}{10}< \dfrac{4}{7}\)
a,\(\dfrac{4}{15}< \dfrac{5}{16}\)
b,\(\dfrac{2}{113}< \dfrac{4}{115}\)
c,\(\dfrac{2}{7}< \dfrac{4}{9}\)
d,\(\dfrac{4}{7}>\dfrac{2}{5}\)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 .=. 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 .<. 20 cm2
9/14 .<.. 11/14 4/25 .<.. 4/23 5/6 ..<. 7/8 1 ..>. 14/15
8/9 ..=. 24/27 20/19 ..>. 20/27 8/7 .>.. 9/8 1 .<..15/14
Lời giải chi tiết:
82 < 86 | 74 < 80 | 17 = 10 + 7 |
95 > 91 | 62 > 59 | 76 > 50 + 20 |
55 < 57 | 44 < 55 | 16 < 12 + 5 |
- Tìm giá trị ở mỗi vế.
- So sánh các chữ số hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
50 - 10 > 20 40 - 10 < 40 30 = 50 - 20
Quan sát kết quả của phép tính tăng hay giảm so với số ban đầu rồi dùng phép tính cộng hoặc trừ thích hợp.
50 - 10 = 40 30 + 20 = 50 40 - 20 = 20
26+16=42
54-24=30
39+11=50
70-20=50