hãy viết ra 10 động từ anh lớp 6 và 9 danh từ tiếng anh.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
.1 rash /ræʃ/ - phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
. rash /ræʃ/ - phát ban
Accountant | Kế toán | |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
Viết 10 danh từ nghề nghiệp bằng tiếng anh :
1. Accountant: Kế toán viên
2. Actor: Nam diễn viên
3. Actress: Nữ diễn viên
4. Architect: Kiến trúc sư
5. Artist: Họa sĩ
6. Architect: Kiến trúc sư
7. Attorney: Luật sư
8. Assembler: Công nhân lắp ráp
9. Babysitter: Người giữ trẻ hộ
10. Baker: Thợ làm bánh mì
viết 8 loại bệnh bằng tiếng anh :
Measles : Bệnh Sởi
Migraine : Bệnh Đau Nửa Đầu
Mumps : Bệnh Quai Bị
Rheumatism : Bệnh Thấp Khớp
Chill – Cảm Lạnh
Headache– Đau Đầu
Stomach Ache– Đau Dạ Dày
Backache– Đau Lưng
Mk không giỏi Tiếng Anh chỉ biết vậy thôi !!
apartment /əˈpɑrt·mənt/ và flat /flæt/ (n): căn hộ
Hai từ này thường được sử dụng với cùng một nghĩa là “căn hộ”. Tuy nhiên, theo thói quen, có nơi thì những căn hộ nhỏ được gọi là apartment và những căn hộ lớn hơn, có thế chiếm diện tích cả một tầng sẽ được gọi là flat.
- condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư
- penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng
- basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm
- houseboat /ˈhɑʊsˌboʊt/ (n): nhà thuyền
- villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự
- cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp
- fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
- wifi (Wireless Fidelity) /ˈwɑɪˈfɑɪ/: hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến
- wireless /ˈwɑɪər·ləs/ (adj, n): vô tuyến điện, không dây
- wireless TV /ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/(n) ti vi có kết nối mạng không dây
- appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ
- automa /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động
- castle /ˈkæs·əl/ (n): lâu đài
- comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi
- dry /drɑɪ/ (v): làm khô, sấy khô
- helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng
- hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao
- iron /aɪrn/ (v): bàn là, ủi (quần áo)
- look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc
- modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại
- motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)
- skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời
- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh
- solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời
- space /speɪs/ (n) không gian vũ trụ
- special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt
- UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay
Động từ: play, smile, run, hit, cut, deal, bet, beat, read, go,...
Tính từ: sad, happy, more, care, half, talk, thin, equal, cool, cold, beautiful, tall,...
Học tốt!!!
Everyday morning, I get up at 5:30. After brushing my teeth and washing my face, I usually have breakfast at 6:30 a.m. I go to work by motorbike and be there at about 7:15 a.m. It takes me about 15 minutes from my house to get to my school. I usually start my work at 7:30 a.m. I stop at 11:45 a.m for my lunch in my school office. In the afternoon, I finish my work at 5:30 p.m, then I go home. I always spend my time on cooking dinner for my small family and we usually have dinner at 7:30 p.m. After dinner, we often watch TV and play with our son. After that, I always prepare my lessons plan and go to bed at 11:00 pm. On weekends, I usually go out with my family or friends.
bạn Nguyễn hàng phúc ơi! hình như có gì đó sai sai trong bài của bạn thì phải. Mình nghĩ cái bạn hỏi bài này là học sinh lớp 6 thôi, mà mình thấy trong bài của bạn có cụm từ như play with our SON Nghĩa là chơi cùng con trai của chúng tôi, mình thấy đoạn này không hợp cho lắm!
Danh từ số ít : Danh từ số nhiều :
Pen Pens
Book Books
Ruler Rulers
Eraser Erasers
.............
Mk ko viết hết được . Mong bạn thông cảm .
1. open the window
2.open the door
3.cut the grass
4.Break the glass
5.cut the picture
6.paint the house wall
7.cut the paper
8.squeeze the can
9.tear the ruler
10.garbage collection
3 danh từ
stomach bao tử, dạ dày, bụng
abdomen bụng, bụng dưới, về bụng
|
đây chỉ biết thế thôi thông cảm
Động Từ :
Put , do , pick , go , get , have , study , sing , catch , dance
Danh từ :
dog , cat , hat , shirt , balloon , print , piano , bass , computer , maracas
10 động từ là:go,jum,sing,dance,sleep,water,wash,write,read,cry
9 danh từ là:flower,sand,family,home,house,book,pen,computer,clock
ks nhé!Học tốt!