điền chữ thích hợp vào đây :
good?orning
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Good morning.Nice to meet you.
2.Goodbye.See you later. / See you tomorrow.
Good morning.Nice to meet you.
Good bye.See you later/ See you tomorow
Điền the, a an, ∅ vào chỗ trống dưới đây và giải thích vì sao điền như vậy?
There is .. ∅... good we will be late for the meeting.
1.I have a little …water….left. There's enough to share.
2.I have some …good friends…..I'm not lonely.
3.He's always busy.He has a little …time.. to relax.
4.Julie gave us a lot of…apples….. from her garden.
5.There are a lot of …people in the meeting room.
6.There are a few ……tigers…… at the zoo
1.I have a little …water….left. There's enough to share.
2.I have some …good friends…..I'm not lonely.
3.He's always busy.He has a little time….. to relax.
4.Julie gave us a lot of……apples.. from her garden.
5.There are a lot of …people in the meeting room.
6.There are a few ……tigers…… at the zoo
Phương pháp giải:
- Thực hiện cộng các số theo thứ tự từ phải sang trái, rồi tìm số còn thiếu thỏa mãn.
- Điền số vừa tìm được vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Goodmorning
Trả lời:
goodmorning: Chúc một buổi sáng tốt lành! (Chào buổi sáng)
Hok tốt!
Good girl