Bạn hãy liệt kê những câu hỏi bằng tiếng anh về K - POP mà bn biết
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Shape of you , Attention , Fly , Havana , .................
k nha
a little love
despasito
shape of you
darkside
girls you
count on me
that girl
diamon heart
I will get lucky money.
I will visit my grandparents.
I will decorate the house
I will make banh chung and banh tet
1. I will get lucky money
2. I will visit my relatives
3. I will go out
4. I will eat spencial food
5. I will try to study hard
Đèn điện, xe cộ, cây cối, tòa nhà, các công ty,những quán ăn vỉa hè,...
Học tốt. xin cái
tui chỉ có ít thôi
quần áo:..................................
áo phôngT-shirt
váy dài: dress
chân váy:skirt
quần dài: trousers
áo khoác: jacket
áo mưa: raincoat
tất: socks
mũ: hat
khăn quàng: scarf
hoa quả:..................
chuối: banana
tao: apple
dâu strawberry
cam: oranges
nho: grapes
xoài: mango
ổi: guava
dứa: pineapple
thanh long: dragon fruit
sầu riêng: Durian
HỌC TỐT NHÉ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
mik ko giỏi tiếng anh lắm, dây là từ vặng mình hok ở lớp học thêm
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
1. Bộ phận trên cơ thể người :
hair : tóc tooth : răng arm : cánh tay elbow : khuỷu tay foot : bàn chân
eyes : mắt mouth : miệng stomach : bụng knee : đầu gối shoulder : vai
nose : mũi neck : cổ hand : bàn tay finger : ngón tay hip : hông
ears : tai chest : ngực check : má leg : chân back : lưng
2. Tính cách con người
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~
beard | râu |
cheek | má |
chin | cằm |
head | đầu |
hair | tóc |
ear | tai |
eye | mắt |
eyebrow | lông mày |
eardrum | màng nhĩ |
earlobe | dái tai |
eyelash | lông mi |
eyelid | mí mắt |
forehead | trán |
jaw | quai hàm |
lip | môi |
mouth | miệng |
nose | mũi |
moustache | ria |
tongue | lưỡi |
tooth (số nhiều: teeth) | răng |
Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
1> - Những loại thước đo độ dài mà em biết là: thước dây, thước thẳng, thước cuộn, thước kẻ, thước kẹp,...
- Người ta sản xuất ra nhiều loại thước khác nhau như vậy để có thể chọn thước phù hợp với hình dạng, kích thước của vật cần đo.
Ví dụ:
+ Sử dụng thước dây để đo theo hình dạng của vật: đo vòng miệng ngoài cốc, đo cơ thể người, …
+ Sử dụng thước cuộn để đo những độ dài lớn như: chiều cao người, chiều dai lớp học…
+ Sử dụng thước thẳng để đo những độ dài nhỏ, được dùng trong học tập…
2> Dụng cụ mà em có là thước cuộn để đo độ dài sân trường. Thước cuộn có GHĐ là 5m và ĐCNN là 1cm. Cách đo và giá trị trung bình của các kết quả đo trong tổ của em được thực hành trên lớp.
- Cách đo :
+ Độ dài sân trường em khoảng 50m. Đặt thước dọc theo chiều dài sân trường sao cho 1 đầu sân trường ngang bằng với vạch số 0 của thước.
+ Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước.
+ Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
+ Đo khoảng 10 lần thì mới hết chiều dài sân trường và cộng kết quả 10 lần đo.
+ Thay phiên nhau các bạn trong tổ đo lại chiều dài. Đo chiều dài sân trường 3 lần rồi lấy kết quả 3 lần đo cộng lại chia 3 thì ra kết quả trung bình.
1. Which band in Korea do you love ?
2. Do you the BTS group in Korea ?
3. Are you a fan of the BTS group ?
Tk mk nha !!!!!!
tôi ko biết