K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 4 2017

Để làm phép toán 3/4+7/9, ta dùng lệnh?

a) solve b)simplify c) expand d) plot

23 tháng 4 2017

B nha bạn

6 tháng 5 2017

d) plot

6 tháng 5 2017

d nha bn

Moi người ơi giúp mk với Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?A. expand....
Đọc tiếp

Moi người ơi giúp mk với 

Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.
D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.
Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?
A. expand. B. solve. C. simplify. D. plot.
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Theo mặc định ký tự dạng chuỗi được:
A. Canh trái trong ô. B. Canh giữa trong ô.
C. Canh phải trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 5: Để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Để vẽ biểu đồ, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Câu nào sau đây sai?
A. Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính.
B. Định dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính.
C. Khi cần định dạng ô tính em chọn ô đó.
D. Câu A và B đúng .
Câu 8: Muốn thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, em thực hiện:
A. Chọn DataFilterAutofilter. B. Chọn DataFilterShow all.
C. DataForm. D. Chọn DataFilterAcvanced filter.
Câu 9: Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào ?
A. Shift. B. Ctrl.
C. Alt. D. Ctrl và Shift.
Câu 10: Hãy cho biết định dạng dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu dấu thăng , điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
B. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
Câu 12: Để tính trung bình cộng giá trị các ô từ A2 đến A9, ta sử dụng hàm:
A. =Average(A2;A9). B. =Average(A2,A9).
C. =Average(A2:A9). D. =Average (A2:A9).
Câu 13: Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ :
A. Dấu bằng(=). B. Dấu hai chấm (:).
C. Dấu đôla ($). D. Dấu chấm hỏi(?).
Câu 14: Các dạng biểu đồ phổ biến nhất là:
A. biểu đồ hình tròn.
B. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn.
Câu 15: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào?
A. Print Preview . B. .
C. . D. . .
Câu 16: Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = 3x -2, tại cửa sổ dòng lệnh ta gõ:
A. Solve y = 3*x -2. B. Expand 3*x -2.
C. Solve 3*x -2= 0 x. D. Plot y = 3*x -2.
Câu 17: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ print. B. File/ Save.
C. File/ close. D. File/ page setup.
Câu 18: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?
A. =SUM(A1);SUM(A7).
B. =SUM(A1- A7).
C. =SUM(A1:A7).
D. =SUM(A1):SUM(A7).
Câu 19: Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:
A. Chọn File, Open. B. Tổ hợp phím Ctrl + O.
C. Hai câu a và c đúng. D. Tổ hợp phím Ctrl + N.
Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ của nội dung các ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ:
A. Alignment. B. Border.
C. Font . D. Pattern.
Câu 22: Ô A1 của trang tính có số 1.867. Sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 2 lần vào nút . Kết quả hiển thị trong ô A1 sẽ là:
A. 2. B. 1.85. C. 1.9. D. 1.86.
Câu 23: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. AutoFormat.
B. Conditional Formatting.
C. Cells.
D. Column.
Câu 25: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng phông chữ. D. Điều chỉnh dấu ngắt trang.
Câu 26: Theo mặc định ký tự dạng số được:
A. Canh giữa trong ô. B. Canh phải trong ô.
C. Canh trái trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 27: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím em chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.
C. Cả ba cách trên đều được.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space.
Câu 28: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MIN(6, 5,- 1, 2, 10, -4, 3, 1, -8) có kết quả là:
A. -8. B. -1. C. 10. D. 1.
Câu 29: Công cụ dùng để làm gì?
A. Vẽ tam giác.
B. Tạo đường thẳng đi qua một điểm cho trước.
C. Tạo giao điểm của hai đối tượng.
D. Tạo đường phân giác của một góc.
Câu 30: Phần mềm Toolkit Math dùng để:
A. Học toán đơn giản.
B. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
C. Vẽ hình học động.
D. Luyện gõ phím nhanh.
Câu 31: Trong hộp thoại Page Setup, nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in ngang. B. Định dạng phông chữ.
C. Chèn dấu ngắt trang. D. Thiết đặt hướng trang in đứng.
Câu 32: Công cụ vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng khác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy nút .
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
D. Nháy nút .
Câu 34: Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì ?
A. Theo chiều thẳng đứng.
B. Cả 3 kiểu trên ngang, đứng, nghiêng.
C. Theo chiều nằm ngang.
D. Theo chiều nghiêng.
Câu 35: Để tạo giao điểm của hai đường thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Phần mềm Geogebra dùng để:
A. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
B. Luyện gõ phím nhanh.
C. Học toán đơn giản.
D. Vẽ hình học động.
Câu 37: Để làm phép toán (9/4 + 4/11)/(6/13-6/19), ta dùng lệnh:
A. plot. B. expand. C. solve. D. simplify.
Câu 38: Cách tạo biểu đồ nào sau đây đúng?
A. Nháy nút Chart Wizand/ chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
B. chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
C. Chọn 1 ô trong mi ền dữ liệu/ nháy nút Chart Wizand/chọn dạng biểu đồ/next/finish.
D. Nháy nút Chart Wizand.
Câu 39: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =AVERAGE(5,6,8,9) có giá trị là:
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 40: Ô A1 của trang tính có số 3.16, ô B1 có số 8.07, số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =B1-A1, em sẽ nhận được kết quả trong ô đó là:
A. 3. B. 4. C. 4.91. D. 5.

0
20 tháng 3 2017

2. + Để định dạng phông chữ :

B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng

B2: Nháy mũi tên ở ô Font

B3: Chọn phông chữ thích hợp

+ Để tô màu nền :

B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng

B2: Nháy nút Fill Color

B3: Chọn màu nền thích hợp

+ Để kẻ đường biên :

B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng

B2: Chọn Borders trên thanh công cụ

B3: Chọn kiểu kẻ đường biên

20 tháng 3 2017

5. Các bước là :

B1: Nháy 1 ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu

B2: + Nháy chọn Sort Ascending để sắp xếp theo thứ tự tăng dần

+Nháy chọn Sort Descending để sắp xếp theo thứ tự giảm dần

Câu 1:Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả:A. = 8 B. y= 8 C. y= 3 D. = 20Câu 2: Kí hiệu ≥ (lớn hơn hoặc bằng) trong ngôn ngữ Pascal là:A. >= B. <= C. => D. <>Câu 3: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:A. Div B. : C. Mod D. /Câu 4: Để viết thông tin ra màn hình, Pascal sử dụng lệnh:A. Write B. Read; C. Delay; D. Clrscr;Câu 5: Chuyển biểu thức sau sang kí hiệu của Pascal: 12 ≤ 82 + 9A. 12 <= 8^2 + 9 B. 12 <= 8*8 + 9 C. 12 <= 82 +...
Đọc tiếp

Câu 1:Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả:
A. = 8 B. y= 8 C. y= 3 D. = 20
Câu 2: Kí hiệu ≥ (lớn hơn hoặc bằng) trong ngôn ngữ Pascal là:
A. >= B. <= C. => D. <>
Câu 3: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:
A. Div B. : C. Mod D. /
Câu 4: Để viết thông tin ra màn hình, Pascal sử dụng lệnh:
A. Write B. Read; C. Delay; D. Clrscr;
Câu 5: Chuyển biểu thức sau sang kí hiệu của Pascal: 12 ≤ 82 + 9
A. 12 <= 8^2 + 9 B. 12 <= 8*8 + 9 C. 12 <= 82 + 9 D. 12 <> 82 + 9

Câu 6: Ngôn ngữ lập trình gồm những yếu tố nào
A. Tập hợp các ký tự B. Các quy tắc
C. Cả A và B đều đúng D. Ý tưởng – Giải thuật.
Câu 7: Phép toán 17 mod 4 = ?
A. 1 B. 4 C. 4.45 D. 12
Câu 8: Câu lệnh Writeln(‘2+3’); có công dụng gì?
A. In ra màn hình số 5 B. In ra màn hình 2+3 C. In ra màn hình 2+3=5 D. Tất cả đều sai
Câu 9: Trong chương trình pascal, ..........................
A. Phần khai báo đặt trước phần thân B. Phần thân bỏ cũng được
C. A, B đúng D. A, B sai
Câu 10:Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng?
A. var tb: real; B. 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var r =30;

1
19 tháng 10 2021

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3: A

Câu 4: A

Câu 5: B

C©u 2: Lệnh Clrscr dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình. B. Tạm ngưng chương trình. C. Xoá màn hình kết quả. D. Khai báo thư viện. Câu 3: Trong Pascal khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhap x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); C©u 5: Trong Pascal, khai b¸o nµo sau ®©y lµ ®óng cho khai b¸o biÕn? A. Var tb: real B. Var R = 30; C....
Đọc tiếp

C©u 2: Lệnh Clrscr dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình. B. Tạm ngưng chương trình. C. Xoá màn hình kết quả. D. Khai báo thư viện. Câu 3: Trong Pascal khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhap x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); C©u 5: Trong Pascal, khai b¸o nµo sau ®©y lµ ®óng cho khai b¸o biÕn? A. Var tb: real B. Var R = 30; C. Const x: real; D. Var y: integer; Câu 6: Biểu thức toán học (a+1)2 – được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là: A. (a+1)*a+1 – 7*a/2 B. (a+1)*(a+1) – 7*a/2 C. a+1 * a+1 – 7*a/2 D. (a+1)(a+1) – 7a/2 Câu 7: Cách gán giá trị a + b vào biến Tong là: A. Tong:a+b; B. Tong(a+b); C. Tong=a+b; D. Tong:=a+b; Câu 8: Kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 47 và 5 là: A. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 B. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 9 C. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 D. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 2 ; 27 mod 5 = 9 Câu 9: Câu lệnh nào sau đây có kết quả là 3? A. 25 div 6 B. 25 div 7 C. 25 div 8 D. 25 div 9 Câu 10: Cú pháp của câu lệnh For…do là A. For = to do ; B. For := to do ; C. For := to do D. For := to do ; Câu 11: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? j:=0; For i:=0 to 5 do j:=j+2; A. 20 B. 12 C. 7 D. 5 Câu 12: Câu lệnh lặp For i:=3 to 10 do Begin end; vòng lặp thực hiện bao nhiêu lần a) Không lần nào; b) 7 lần; c) 8 lần; d) 10 lần. Câu 13: Câu lệnh nào sau đây được viết đúng cú pháp? A. While <điều kiện> to ; B. While < câu lệnh > do < điều kiện >; C. While <điều kiện> to do ; D. While <điều kiện> do ; Câu 14: Xác định số lần lặp trong đoạn chương trình sau: A:=5; While A<20 do A:=A+5; A. 1 B. 4 C. 5 D. vô hạn lần Câu 15: Cho đoạn chương trình: X:=10; Repeat X:=X*2; until X>25; X có giá trị là: A. 10 B. 20 C. 26 D. 40 Câu 16: Đoạn chương trình pascal sau: x:= 3 ; While x > 10 do x:=x+3; giá trị của x là: A. 3 B. 6 C. 12 D. 13 Câu 17: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình A:=10; while A>=10 do write (a); A. Trên màng hình xuất hiện 1 chữ a. C. Trên màng hình xuất hiện số 10. B. Trên màng hình xuất hiện 10 chữ a. D. Chương trình lặp vô hạn lần. Câu 18: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ: A. Var A: array[1,100] of integer; B. Var A: array[1..100] of integer; C. Var A: array(1..100) of integer; D. Var A: array[1,,100] of integer; Câu 19: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây sai: A. Chỉ số cuối phải nhỏ hơn hoặc bằng 100 C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real B. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên D. Chỉ số đầu  chỉ số cuối Câu 20: Xuất dữ liệu từ mảng A có 30 phần tử từ 5 đến 15 thì ta viết lệnh như sau: A. For i:=5 to 15 do Writeln(A); C. Writeln(A[5..15]); B. For i:=5 to 15 do Writeln(A[i]); D. Writeln(A[i]); Câu 21: Biểu tượng của phần mềm Anatomy: A. B. C. D. Câu 22: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ thần kinh A. B. C. D. Câu 23: Hệ cơ có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể Câu 24: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ tuần hoàn A. B. C. D. Câu 25: Hệ tiêu hóa có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể

1
27 tháng 5 2021

Dài quá bạn nên đăng mỗi lần 5-> 10 câu cho dễ đọc 

Câu 3: Câu lệnh gán nào sau đây đúng trong Python?      A. x="1234"+567                                    B. x,y=1      C. x=7, y=10                                            D. x=y=z=10Câu 4: Các phép toán cộng trừ nhân chia lần lượt trong Python là:      A. +  -  * :                                                          B. + - x  /      C. + -  *  //                                                         D. + -  *  /Câu 5:  Phép toán chia lấy phần nguyên kí hiệu trong...
Đọc tiếp

Câu 3: Câu lệnh gán nào sau đây đúng trong Python?

      A. x="1234"+567                                    B. x,y=1

      C. x=7, y=10                                            D. x=y=z=10

Câu 4: Các phép toán cộng trừ nhân chia lần lượt trong Python là:

      A. +  -  * :                                                          B. + - x  /

      C. + -  *  //                                                         D. + -  *  /

Câu 5:  Phép toán chia lấy phần nguyên kí hiệu trong Python là:

      A. Div              B. //                        C. ??                      D. %

Câu 6: Phép toán chia lấy phần dư kí hiệu trong Python là:

      A. Div              B. //                        C. ??                      D. %

Câu 7: Các lệnh sau, lệnh nào không hợp lệ?

      A. x = y = z = 1                                                 B. x = 1; y = 2; z = 3

      C. x, y = 1                                                          D. x, y, z = 1, 2, 3

Câu 8: Sau các lệnh

>>> x=10

>>> y=x

>>> x=20

Thì giá trị y bằng bao nhiêu?

       A. 10               B. 20                      C. x                        D. 30

Câu 9: Lệnh             >>> print((13+25)/2)            sẽ in ra kết quả là gì?

       A. (13+25)/2             B. ‘(13+25)/2’            C. ‘19’              D. 19

Câu 10: Trong các tên sau, tên nào không hợp lệ?

A. abc                                        B.  _1abc_                      

C. a.b.c                                      D. ViệtNam                              

Câu 11: Trong các tên sau, tên nào không hợp lệ?

A. print                            B. happy-day

C. inputa                          D. <not>

Câu 12: Biểu thức  print(30%6) được kết quả bao nhiêu?

A. 6                       B. 5                        C. 1                        D. 0

Câu 13: Sau các lệnh

>>>y=6

>>> x=y

>>> y=x

Thì giá trị x, y là bao nhiêu?

Câu 14: Tìm biến nhớ được đặt tên đúng:

A. x-y-z                 B. 3xyz                  C. _xyz_                          D. x y z

Câu 15: Kết quả của lệnh, biểu thức print(1-4%6) như thế nào?

A. 4             B. 3                        C. 1                        D. -3

Câu 16: Kết quả của lệnh, biểu thức print(2*3-6//7) như thế nào?

A. 6             B. 0                        C. 2*3-6//7                      D. 5

Câu 17: Sau các lệnh sau thì giá trị của x và y là bao nhiêu?

>>> x=2

>>> y=8

>>> x=y/2

>>> y=x*2

A. x=2;y=8            B. x=4;y=8            C. x=4;y=4            D. x=2;y=4

Câu 18: Xâu kí tự trong Python được đặt trong dấu:

A. ()                       B. '  '                      C. "   "                   D. <  >

Câu 19: Cho a = 5.6. Kiểu dữ liệu của biến a là:

A. int                     B. float                   C. str                      D. bool

Câu 20: Cho a = input('Nhập số a=  ').  Kiểu dữ liệu của a là:

A. int                     B. float                   C. str                      D. bool

Câu 21: Cho a =int(input('Nhập số a=  ')).  Kiểu dữ liệu của a là:

A. int                     B. float                   C. str                      D. bool

Câu 22: Cho biết lệnh in sau sẽ có kết quả như thế nào?

>>> print('16//5+3%2= ',16//5+3%2)

A. '16//5+3%2= ', 4                                        B. 16//5+3%2=  4

C. '16//5+3%2=  4'                                         D. '16//5+3%2= ',16//5+3%2

Câu 23: Câu lệnh nào dùng để in dữ liệu ra màn hình?

A. Write()              B. In()                    C. Print()               D. Input()

Câu 24: Câu lệnh nào dùng để nhập dữ liệu vào từ bàn phím ?

A. Write()              B. In()                    C. Print()               D. Input()

Câu 25: Khẳng định nào sau đây về Python là đúng?

A. Python là một ngôn ngữ lập trình cấp cao.

B. Python là một ngôn ngữ thông dịch.

C. Python là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.

D. Tất cả các đáp án đều đúng.

 

Đề dự phòng

Câu 1: Nhóm lệnh print("Hà Nội"); print("Việt Nam")  sẽ in kết quả ra như thế nào?

     A. "Hà Nội" "Việt Nam"                                     D. Hà Nội   

     C. Hà NộiViệt Nam                                                 Việt Nam

     B. Hà Nội Việt Nam

Câu 2: Lệnh print(' Xin Chào Bạn  "  ') sẽ cho kết quả thế nào?                     

     A.  ' Xin Chào Bạn '                        B.      Xin Chào Bạn 

     C. Xin Chào Bạn  "                         D. chương trình báo lỗi dấu  " 

Câu 3: Câu lệnh gán nào sau đây đúng trong Python?

      A. x="1234"+567                                    B. x,y=1

      C. x=7, y=10                                            D. x=y=z=10

Câu 4: Các phép toán cộng trừ nhân chia lần lượt trong Python là:

      A. +  -  * :                                                          B. + - x  /

      C. + -  *  //                                                         D. + -  *  /

Câu 5:  Phép toán chia lấy phần nguyên kí hiệu trong Python là:

      A. Div              B. //                        C. ??                      D. %

Câu 6: Phép toán chia lấy phần dư kí hiệu trong Python là:

      A. Div              B. //                        C. ??                      D. %

Câu 7: Các lệnh sau, lệnh nào không hợp lệ?

      A. x = y = z = 1                                                 B. x = 1; y = 2; z = 3

      C. x, y = 1                                                          D. x, y, z = 1, 2, 3

Câu 8: Sau các lệnh

>>> x=10

>>> y=x

>>> x=20

Thì giá trị y bằng bao nhiêu?

       A. 10               B. 20                      C. x                        D. 30

Câu 9: Lệnh             >>> print((13+25)/2)            sẽ in ra kết quả là gì?

       A. (13+25)/2             B. ‘(13+25)/2’            C. ‘19’              D. 19

Câu 10: Trong các tên sau, tên nào không hợp lệ?

A. abc                                        B.  _1abc_                      

C. a.b.c                                      D. ViệtNam                              

Câu 11: Trong các tên sau, tên nào không hợp lệ?

A. print                            B. happy-day

C. inputa                          D. <not>

Câu 12: Biểu thức  print(30%6) được kết quả bao nhiêu?

A. 6                       B. 5                        C. 1                        D. 0

Câu 13: Sau các lệnh

>>>y=6

>>> x=y

>>> y=x

Thì giá trị x, y là bao nhiêu?

Câu 14: Tìm biến nhớ được đặt tên đúng:

A. x-y-z                 B. 3xyz                  C. _xyz_                          D. x y z

Câu 15: Kết quả của lệnh, biểu thức print(1-4%6) như thế nào?

A. 4             B. 3                        C. 1                        D. -3

Câu 16: Kết quả của lệnh, biểu thức print(2*3-6//7) như thế nào?

A. 6             B. 0                        C. 2*3-6//7                      D. 5

Câu 17: Sau các lệnh sau thì giá trị của x và y là bao nhiêu?

>>> x=2

>>> y=8

>>> x=y/2

>>> y=x*2

A. x=2;y=8            B. x=4;y=8            C. x=4;y=4            D. x=2;y=4

Câu 18: Xâu kí tự trong Python được đặt trong dấu:

A. ()                       B. '  '                      C. "   "                   D. <  >

Câu 19: Cho a = 5.6. Kiểu dữ liệu của biến a là:

A. int                     B. float                   C. str                      D. bool

Câu 20: Cho a = input('Nhập số a=  ').  Kiểu dữ liệu của a là:

A. int                     B. float                   C. str                      D. bool

Câu 21: Cho a =int(input('Nhập số a=  ')).  Kiểu dữ liệu của a là:

A. int                     B. float                   C. str                      D. bool

Câu 22: Cho biết lệnh in sau sẽ có kết quả như thế nào?

>>> print('16//5+3%2= ',16//5+3%2)

A. '16//5+3%2= ', 4                                        B. 16//5+3%2=  4

C. '16//5+3%2=  4'                                         D. '16//5+3%2= ',16//5+3%2

Câu 23: Câu lệnh nào dùng để in dữ liệu ra màn hình?

A. Write()              B. In()                    C. Print()               D. Input()

0
Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn? A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows. B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns. C. Vào thực đơn Insert, chọn Object. D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells. Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math? A. expand. B. solve. C. simplify. D. plot. Câu 3: Để...
Đọc tiếp

Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.
D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.
Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?
A. expand. B. solve. C. simplify. D. plot.
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Theo mặc định ký tự dạng chuỗi được:
A. Canh trái trong ô. B. Canh giữa trong ô.
C. Canh phải trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 5: Để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Để vẽ biểu đồ, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Câu nào sau đây sai?
A. Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính.
B. Định dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính.
C. Khi cần định dạng ô tính em chọn ô đó.
D. Câu A và B đúng .
Câu 8: Muốn thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, em thực hiện:
A. Chọn DataFilterAutofilter. B. Chọn DataFilterShow all.
C. DataForm. D. Chọn DataFilterAcvanced filter.
Câu 9: Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào ?
A. Shift. B. Ctrl.
C. Alt. D. Ctrl và Shift.
Câu 10: Hãy cho biết định dạng dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu dấu thăng , điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
B. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
Câu 12: Để tính trung bình cộng giá trị các ô từ A2 đến A9, ta sử dụng hàm:
A. =Average(A2;A9). B. =Average(A2,A9).
C. =Average(A2:A9). D. =Average (A2:A9).
Câu 13: Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ :
A. Dấu bằng(=). B. Dấu hai chấm (:).
C. Dấu đôla ($). D. Dấu chấm hỏi(?).
Câu 14: Các dạng biểu đồ phổ biến nhất là:
A. biểu đồ hình tròn.
B. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn.
Câu 15: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào?
A. Print Preview . B. .
C. . D. . .
Câu 16: Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = 3x -2, tại cửa sổ dòng lệnh ta gõ:
A. Solve y = 3*x -2. B. Expand 3*x -2.
C. Solve 3*x -2= 0 x. D. Plot y = 3*x -2.
Câu 17: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ print. B. File/ Save.
C. File/ close. D. File/ page setup.
Câu 18: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?
A. =SUM(A1);SUM(A7).
B. =SUM(A1- A7).
C. =SUM(A1:A7).
D. =SUM(A1):SUM(A7).
Câu 19: Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:
A. Chọn File, Open. B. Tổ hợp phím Ctrl + O.
C. Hai câu a và c đúng. D. Tổ hợp phím Ctrl + N.
Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ của nội dung các ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ:
A. Alignment. B. Border.
C. Font . D. Pattern.
Câu 22: Ô A1 của trang tính có số 1.867. Sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 2 lần vào nút . Kết quả hiển thị trong ô A1 sẽ là:
A. 2. B. 1.85. C. 1.9. D. 1.86.
Câu 23: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. AutoFormat.
B. Conditional Formatting.
C. Cells.
D. Column.
Câu 25: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng phông chữ. D. Điều chỉnh dấu ngắt trang.
Câu 26: Theo mặc định ký tự dạng số được:
A. Canh giữa trong ô. B. Canh phải trong ô.
C. Canh trái trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 27: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím em chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.
C. Cả ba cách trên đều được.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space.
Câu 28: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MIN(6, 5,- 1, 2, 10, -4, 3, 1, -8) có kết quả là:
A. -8. B. -1. C. 10. D. 1.
Câu 29: Công cụ dùng để làm gì?
A. Vẽ tam giác.
B. Tạo đường thẳng đi qua một điểm cho trước.
C. Tạo giao điểm của hai đối tượng.
D. Tạo đường phân giác của một góc.
Câu 30: Phần mềm Toolkit Math dùng để:
A. Học toán đơn giản.
B. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
C. Vẽ hình học động.
D. Luyện gõ phím nhanh.
Câu 31: Trong hộp thoại Page Setup, nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in ngang. B. Định dạng phông chữ.
C. Chèn dấu ngắt trang. D. Thiết đặt hướng trang in đứng.
Câu 32: Công cụ vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng khác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy nút .
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
D. Nháy nút .
Câu 34: Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì ?
A. Theo chiều thẳng đứng.
B. Cả 3 kiểu trên ngang, đứng, nghiêng.
C. Theo chiều nằm ngang.
D. Theo chiều nghiêng.
Câu 35: Để tạo giao điểm của hai đường thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Phần mềm Geogebra dùng để:
A. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
B. Luyện gõ phím nhanh.
C. Học toán đơn giản.
D. Vẽ hình học động.
Câu 37: Để làm phép toán (9/4 + 4/11)/(6/13-6/19), ta dùng lệnh:
A. plot. B. expand. C. solve. D. simplify.
Câu 38: Cách tạo biểu đồ nào sau đây đúng?
A. Nháy nút Chart Wizand/ chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
B. chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
C. Chọn 1 ô trong mi ền dữ liệu/ nháy nút Chart Wizand/chọn dạng biểu đồ/next/finish.
D. Nháy nút Chart Wizand.
Câu 39: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =AVERAGE(5,6,8,9) có giá trị là:
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 40: Ô A1 của trang tính có số 3.16, ô B1 có số 8.07, số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =B1-A1, em sẽ nhận được kết quả trong ô đó là:
A. 3. B. 4. C. 4.91. D. 5.

1
23 tháng 4 2019

Giúp mk vs nha

Câu 11: A

Câu 12: C

Câu 13: C

Câu 14: D