K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2016

Đồng - Cu

- Đồng do nguyên tố đồng tạo nên.

- Có 1 nguyên tử đồng trong 1 phân tử chất.

- PTKCu = 1 . 64 = 64 đvC

Nhôm sunfat - Al2(SO4)3

- Nhôm sunfat do nguyên tố nhôm, lưu huỳnh và oxi tạo nên.

- Có 2 nguyên tử nhôm, 3 nguyên tử lưu huỳnh, 12 nguyên tử oxi trong 1 phân tử chất.

\(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=2\times27+3\times32+12\times16=342\text{đ}vC\)

Nhôm oxit - Al2O3

- Nhôm oxit do nguyên tố nhôm và oxi tạo nên.

- Có 2 nguyên tử nhôm, 3 nguyên tử oxi trong 1 phân tử chất.

\(PTK_{Al_2O_3}=2\times27+3\times16=102\text{đ}vC\)

14 tháng 10 2016

Cu là kim loại (đồng)

Al2(SO4)3 là muối sunfat nhôm

Al2O3 là oxit nhôm

13 tháng 10 2016

Đồng nitrat : Cu(NO3)2

Khí Clo : Cl2

Kali photpho : K2PO4 ( Chú ý PO4 là 1 nhóm nguyên tử )

Ý nghĩa :

1 )Cho biết đồng Nitrat tạo nên từ các nguyên tố Cu , N , O.

Trong 1 phân tử đồng Nitrat có 1 Cu, 2 N và 6 O

Phân tử khối của hợp chất này là : 1 . 64 + 2.14 + 6.16 = 188

2 )Cho biết khí Clo tạo nên từ 1 nguyên tố Cl

Trong 1 phân tử đồng Nitrat có 2 Cl

Phân tử khối của chất này là : 2 . 35,5 = 71 

3 )Cho biết đồng Kali Photpho tạo nên từ các nguyên tố K , P và O

Trong 1 phân tử đồng Nitrat có 2 K, 1 P , 4 O

Phân tử khối của hợp chất này là : 2. 39 + 1. 31 + 4 . 16= 173 

13 tháng 10 2016

Công thức hóa học của hợp chất trên là :

- đồng (ll) nitrat : 1Cu , 2N , 6O : CuN2O6

- khí Clo : 2Cl : Cl2

- kali phốt pho : 2K , 1P , 4O : K2PO4

Ý nghĩa của các công thức hóa học trên là 

CuN2O: - là hợp chất 

                  - gồm 3 nguyên tố hóa học là Cu , N ,O

                  - có 1 nguyên tử Cu , 2 nguyên tử Nvà 6 nguyên tử O trong 1 phân tử

                  - PTK = 64 + 14*2 + 16*6 = 188(đvC)

   Cl:       - là đơn chất 

                  - tạo ra từ 1 nguyên tố hóa học

                  - có 2 nguyên tử Clo trong 1 phân tử

                  - PTK = 35,5 * 2 = 71 (đvC)

    K2PO: - là hợp chất 

                   - tạo nên từ 3 nguyên tố hóa học là K ,P ,O

                   - có 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử P , 4 nguyên tử o trong 1 phân tử

                   - PTK = 39*2 + 31 + 16*4 = 173 (đvC) 

 

 

 

11 tháng 11 2021

Bài 2:

1. Cl2

\(PTK_{Cl_2}=2.NTK_{Cl}=2.35,5=71\left(đ.v.C\right)\)

2. Mg(OH)2

\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=NTK_{Mg}+2.\left(NTK_O+NTK_H\right)\\ =24+2.\left(16+1\right)=58\left(đ.v.C\right)\)

3. ZnCl2 (2Cl mới đúng)

\(PTK_{ZnCl_2}=NTK_{Zn}+2.NTK_{Cl}=65+2.35,5=136\left(đ.v.C\right)\)

4. Cu

NTKCu= 64(đ.v.C)

5. Al2O3

\(PTK_{Al_2O_3}=2.NTK_{Al}+3.NTK_O=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)

6. NH3

\(PTK_{NH_3}=NTK_N+3.NTK_H=14+3.1=17\left(đ.v.C\right)\)

7. Ag

NTKAg=108(đ.v.C)

8. H2SO4

\(PTK_{H_2SO_4}=2.NTK_H+NTK_S+4.NTK_O\\ =2.1+32+4.16=98\left(đ.v.C\right)\)

11 tháng 11 2021

1.Cl2  (71)

2. Mg(OH)(58)

3. ZnCl2 (136)

4. Cu (64)

5. Al2O(102)

6. NH3 (17)

7. Ag (108)

8. H2SO4 (98)

1. Cho công thức hóa học của các chất sau: CaC2; Cu; KOH; Br2; H2SO4; AlCl3. Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? 2. Biết CTHH của một số chất như sau:a. Natri sunfat Na2SO4b. Nhôm clorua AlCl3Hãy nêu ý nghĩa của các CTHH trên. 3. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:a). Al2O3; SO2 ; CH4; NH3.b) Tính hóa trị của Mg, P, S, Fe trong các CTHH sau:MgCl2 ; P2O ; SO3 ; Fe(OH)2 4. Viết CTHH và tính phân tử khối của những hợp...
Đọc tiếp

1. Cho công thức hóa học của các chất sau: CaC2; Cu; KOH; Br2; H2SO4; AlCl3. Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất?

 

2. Biết CTHH của một số chất như sau:

a. Natri sunfat Na2SO4

b. Nhôm clorua AlCl3

Hãy nêu ý nghĩa của các CTHH trên.

 

3. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:

a). Al2O3; SO2 ; CH4; NH3.

b) Tính hóa trị của Mg, P, S, Fe trong các CTHH sau:

MgCl2 ; P2O ; SO3 ; Fe(OH)2

 

4. Viết CTHH và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi các nguyên tố: K, Zn, Ca với:

a. Nhóm hiđroxit (OH)

b. Nhóm cacbonat (CO3)

c. Nhóm photphat (PO4)

 

5. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:

1) Al + HCl - ® AlCl3+ H2

 

2) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O

 

 

to

3) Al + Cl2- ® AlCl3

 

4) Na + H 2O - ® NaOH + H2

 

 

5) Fe(OH )2+...HCl - ® FeCl2+2......

 

to

6) Fe2 O3+...CO - ®2 Fe +3......

 

to

7) ...Mg+ ...... - ®...MgO

 

8) Al +... AgNO3- ® Al ( NO3)3+3......

 

 

9) Al + CuCl2- ® AlCl3+ Cu

 

 

10) KOH + FeCl3- ® KCl + Fe(OH )3

 

 

to

11) Fe + O2- ® Fe3O4

help mình cái mn(xg trc 4h30p chiều nha), làm đctg nào cx đc

2
16 tháng 11 2021

1.Đơn chất là: Cu , Br2

Hợp chất là : CaC2, KOH,H2SO4,AlCl3

2. Na2SO gồm 1 khí Na, 1 khí sunfat 

AlClgồm 1 nguyên tử nhôm , 3 khí Clo

16 tháng 11 2021

bạn help mình nốt luôn đi 🙂

Câu 1: Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?a) Nhôm oxit                                b) Canxi photphat                        c) Sắt (III) oxit d) Magie hiđroxit.                       e) axit sunfuric                             f) Natri hiđroxitg) Bari sunfat                               h) kali cacbonat.                          i) Nitơ đioxitk) Đồng (II) nitrat.                       l)...
Đọc tiếp

Câu 1: Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?

a) Nhôm oxit                                b) Canxi photphat                        c) Sắt (III) oxit

 d) Magie hiđroxit.                       e) axit sunfuric                             f) Natri hiđroxit

g) Bari sunfat                               h) kali cacbonat.                          i) Nitơ đioxit

k) Đồng (II) nitrat.                       l) Natri photphat.                          m) Kali sunfit

n) Nhôm clorua.                           o) Kẽm sunfua.                              p) Cacbon oxit.

Câu 2: Hãy tính :

-         Thể tích của 0,1 mol khí CO2 ở đktc

-                     Thể tích của CO2 ( đktc) có trong 11g khí CO2

-                     Nồng độ mol dung dịch NaOH. Biết trong 150ml dung dịch NaOH có chứa 4gam NaOH.

-                     Khối lượng của 3,36 lít khí SO2 (đktc)

Câu 3: Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl.

1. Viết phương trình hoá học

2. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)

Bài 4: Cho m g Na2 CO3 tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl  0,1 M thu được khí CO2 (ở đktc) theo phản ứng hóa học sau:

   Na2CO3    +      HCl   →   NaCl   +   H2O    +     CO2

a) Viết PTHH xảy ra.

b) Tính m = ?.

c) Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc

5
12 tháng 9 2021

a) Al2O3

b) Ca3(PO4)2

c) Fe2O3

d) Mg(OH)2

e) H2SO4 

f) NaOH

g) BaSO4

h) K2CO3

i) NO2

k) Cu(NO3)2

l) Na3PO4

m) K2SO3

n) AlCl3

o) ZnCl2

p) CO

 

Câu 1: Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?

a) Nhôm oxit           : \(Al_2O_3\)                  (Oxit)

b) Canxi photphat   : \(Ca_3\left(PO_4\right)_2\)  (Muối)

c) Sắt (III) oxit: \(Fe_2O_3\)  (oxit)

d) Magie hiđroxit: \(Mg\left(OH\right)_2\)          (Bazo)

e) axit sunfuric           \(H_2SO_4\)            (axit)

f) Natri hiđroxit: \(NaOH\) (bazo)

g) Bari sunfat: \(BaSO_4\)    (Muối)                     

h) kali cacbonat: \(K_2CO_3\)               (Muối)          

i) Nitơ đioxit: \(NO_2\) (oxit)

k) Đồng (II) nitrat: \(Cu\left(NO_3\right)_2\)  (Muối)                    

l) Natri photphat: \(Na_3PO_4\)     (Muối)                 

m) Kali sunfit: \(K_2SO_3\) (Muối)

n) Nhôm clorua: \(AlCl_3\)  (Muối)                         

o) Kẽm sunfua: \(ZnS\)     (Muối)                          

p) Cacbon oxit: \(CO\) (Oxit)

10 tháng 6 2019

Trong phân tử Al2O3:

- Do 2 nguyên tố Al và O tạo nên.

- Gồm có 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O liên kết với nhau trong 1 phân tử

- Có PTK: 27.2 + 16.3 = 102đvC

22 tháng 10 2021

a, Na2CO3

b, Al(OH)3

2. Từ CTHH Na2CO3 ta biết:

+ Na2CO3 được tạo ra từ 3 ng tố: Na , C ,O

+ Trong đó có 2 ng tử Na, 1 ng tử C , 3 ng tử O

\(PTK_{Na_2CO_3}=23.2+12+16.3=124\)

Từ CTHH Al(OH)3 ta biết:

+ Al(OH)3 tạo ra từ 3 ng tố: Al, O,H

+ Trong đó có 1 ng tử Al, 3 ng tử O, 3 ng tử H

\(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right).3=78\)

22 tháng 10 2021

cảm ơn bạn nhé

 

9 tháng 9 2021

Bài 12 : 

Oxit axit : 

Khí cacbonic : \(CO_2\)

Khí sunfuro : \(SO_2\)

Oxit bazo : 

Sắt (III) oxit : \(Fe_2O_3\)

Axit : 

Axit clohidric : \(HCl\)

Axit photphoric : \(H_3PO_4\)

Bazo : 

Natri hidroxit : \(NaOH\)

Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)

Sắt (III) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Muối : 

Muối ăn : \(NaCl\)

Kali cacbonat : \(K_2CO_3\)

Canxi sunfat : \(CaSO_4\)

Natri photphat : \(Na_3PO_4\)

Natri hidrosunfua : \(NaHS\)

Canxi hidrocacbonat : \(Ca\left(HCO_3\right)_2\)

Natri đihidrophotphat : \(NaH_2PO_4\)

Magie photphat : \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)

Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)

 Chúc bạn học tốt

9 tháng 9 2021

ghê

13 tháng 3 2023

1. Vd: \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) ; \(Al_2O_3\)

2. Vd 2 oxit axit: \(CO_2\) : Cacbon đioxit

                          \(P_2O_5\) : điphotpho pentaoxit

    Vd 2 oxit bazo: \(MgO\) : Magie Oxit

                             \(K_2O\)  : Kali Oxit

13 tháng 3 2023

Bạn ghi rõ đề đi ah

  Bài 1: Tính hóa trị của Fe và Cu trong các công thức sau: Fe2O3, Fe(NO3)2 , Cu(OH)2­.  Bài 2: 1) Lập công thức hóa học của các chất tạo bởi:a)     Natri và nhóm cacbonat (CO­3)b)    Nhôm và nhóm hidroxit (OH)2) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học vừa lập ở trên ?   Bài 3: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai?    Nếu sai sửa lại.      NA2 , N , P2,  CaCl2 , Al(OH)2 , KO2 , BaSO4   Bài 4: Một...
Đọc tiếp

  Bài 1: Tính hóa trị của Fe và Cu trong các công thức sau: Fe2O3, Fe(NO3)2 , Cu(OH)2­.

  Bài 2: 1) Lập công thức hóa học của các chất tạo bởi:

a)     Natri và nhóm cacbonat (CO­3)

b)    Nhôm và nhóm hidroxit (OH)

2) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học vừa lập ở trên ?

   Bài 3: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai?    Nếu sai sửa lại.

      NA2 , N , P2,  CaCl2 , Al(OH)2 , KO2 , BaSO4

   Bài 4: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 115 hạt. Trong đó hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện âm là 10 hạt.

a)     Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử?

b)    Biết mp = mn = 1đvC. Tính nguyên tử khối của nguyên tố X và cho biết X là nguyên tố nào?

3
27 tháng 10 2021

Bài 1:

\(Fe_2O_3:Fe\left(III\right)\\ Fe\left(NO_3\right)_2:Fe\left(II\right)\\ Cu\left(OH\right)_2:Cu\left(II\right)\)

Bài 2:

\(a,Na_2CO_3\\ b,Al\left(OH\right)_3\)

Bài 3: NA2 là chất gì?

Sai: \(Al\left(OH\right)_2;KO_2\)

Sửa: \(Al\left(OH\right)_3;K_2O\)

Ý nghĩa:

- N là 1 nguyên tử nitơ, \(NTK_N=14\left(đvC\right)\)

- Plà 1 phân tử photpho, \(PTK_{P_2}=31\cdot2=62\left(đvC\right)\)

- CaCl2 được tạo từ nguyên tố Ca và Cl, HC có 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử Cl, \(PTK_{CaCl_2}=40+35,5\cdot2=111\left(đvC\right)\)

- Al(OH)3 được tạo từ nguyên tố Al, O và H, HC có 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O và 3 nguyên tử H, \(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right)\cdot3=78\left(đvC\right)\)

- K2O được tạo từ nguyên tố K và O, HC có 2 nguyên tử K và 1 nguyên tử O, \(PTK_{K_2O}=39\cdot2+16=94\left(đvC\right)\)

- BaSO4 được tạo từ nguyên tố Ba, S và O; HC có 1 nguyên tử Ba, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O, \(PTK_{BaSO_4}=137+32+16\cdot4=233\left(đvC\right)\)

27 tháng 10 2021

Bài 4:

\(a,\left\{{}\begin{matrix}p+n+e=115\\n-e=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2e+n=115\\n=10+e\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}10+3e=115\\n=10+e\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}e=p=35\\n=45\end{matrix}\right.\)

\(b,NTK_x=35\cdot1+45\cdot1=80\left(đvC\right)\)

Do đó X là Brom (Br)