Giúp mình điền đúng dạng từ và ghi nghĩa từ giúp mình luôn nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 eye-sight
2 light-headed
3 expectancy
4 drawback
5 passers-by
6 consumption
7 broadcasting
8 guidelines
9 warning
10 nowadays
1. social (social groups: giai cấp xã hội)
2. aristocracy (quý tộc)
3. divided
4. lower (lower middle class: tầng lớp trung lưu thấp)
5. industrial (industrial worker: công nhân công nghiệp)
6. agricultural (agricultural laborer: người lao động nông nghiệp)
7. division (sự phân chia)
8. majority (phần lớn, chủ yếu)
9. expensive
10. carriage (toa tàu)
- từ trái nghĩa với từ"nhân ái"
TL :bất nhân
2 : đặt câu :
Mụ phù thủy trong truyện quả thật bất nhân
phó từ : cũng
tác dụng làm rõ nghĩa liên quan đến đặc điểm, hành động, trạng thái,…được nêu ở động , tính từ như thời gian, sự tiếp diễn, mức độ, phủ định, sự cầu khiến.
1 spoonful : thìa đầy
2 headlong: kéo dài
3 terrifying : kinh khủng
4 controversial : gây tranh cãi
5 unacceptable: không thể chấp nhận được
6 implication : hàm ý
7 interpretation : diễn dịch
8 intended : dự định
9 subconscious : tiềm thức
10 blatantly : một cách trắng trợn