K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12
  • apple → apples
  • car → cars
  • cat → cats
  • bus → buses
  • box → boxes
  • child → children
  • man → men
  • leaf → leaves
  • foot → feet
  • tomato → tomatoes
19 tháng 12

1.apples 2.cars 3.cats 4.buses 5.boxes 6.children 7.men 8.leaves 9.feet 10.tomatoes

14 tháng 7 2021

book => books

pencil => pencils

table => tables

computer => computers

fan => fans

television => televisions

door => doors

window => windows

desk => desks

teacher => teachers

14 tháng 7 2021

fish=> fishes

box=> boxes

car=> cars

apple=> apples

butterfly=>butterlies

tomato=> tomatoes

potato=>potatoes

sheep=> sheep

man=> men

foot=> feet

mouse=> mice

Bạn tham khảo bài mình có các trường hợp đặc biệt và thấy hay thì like và follow cho mình nhé, cảm ơn bạn rất nhiều 

14 tháng 7 2021

Danh từ là một loại từ không đổi khi chuyển thì. Bạn có thể ghi rõ câu hỏi ra giúp mình được không? 

14 tháng 8 2019

1.dogs

2.games

3.flies

4.Sundays

5.(từ này không có nghĩa nhé)

6.computers

7.dresses

8.weeks

9.pianos

10.guitars

11.cases 

12.bikes

13.chemists

14.tents

15.chalks

16.villages

17.(éo biết)

18.countries

12 tháng 2 2020

1. dogs 

2.games

3.flies

4.sundays

10 tháng 8 2019

Chuyển các danh từ sau sang số nhiều và xác định cách đọc s/ es

1. dog -> dogs /z/

2. game -> games /z/

3. fly -> flies /z/

4. Sunday -> Sundays /z/

5. church -> churches /iz/

6. computer -> computers /z/

7. dress -> dresses /iz/

8. week -> weeks /s/

9. piano -> pianos /z/

10. guitar -> guitars /z/

11. case -> cases /iz/

12. bike -> bikes /s/

13. chemist -> chemists /s/

14. tent -> tents /s/

15. chalk -> chalks /s/

16. village -> villages /iz/

17. shelf -> shelves /z/

18. country -> countries /z/

10 tháng 8 2019

1. dog => dogs /z/

2. game => games /z/

3. fly => flies /z/

4. Sunday => Sundays /z/

5. church => churches /iz/

6. computer => computers /z/

7. dress => dresses /iz/

8. week => weeks /s/

9. piano => pianos /z/

10. guitar => guitars /z/

11. case => cases /iz/

12. bike => bikes /s/

13. chemist => chemists /s/

14. tent => tents /s/

15. chalk => chalks /s/

16. village => villages /iz/

17. shelf => shelves /z/

18. country => countries /z/

3 tháng 8 2019

Viết vậy ko mỏi tay à

  ai tấy mk nói nói đúng cho xin 1k

3 tháng 8 2019

Chuyển những danh từ sau sang số nhiều rồi xếp vào đúng cột dựa theo cách đọc đuôi "s/ es"

1. parent => PARENTS

2. armchair => ARMCHAIRS

3. table => TABLES

4. engineer => ENGINEERS

5. desk => DESKS

6. couch => COUCHS

7. basket => BASKETS

8. year => YEARS

9. stool => STOOLS

10. window => WINDOWS

11. nurse => NURSES

12. street => STREETS

13. classroom => CLASSROOMS

14. family => FAMILIES

15. bush =>  BUSHES

16. bag => BAGS

17. stereo => STEREOS

18. sister => SISTERS
_ cách đọc đuôi s/es thì bạn áp dụng quy tắc mà làm nhé. 

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..

18 tháng 5 2023

1,Cheap- cheaper

2,Could- coulder

3,Thin- thinner

4,Good- better 

5,Fast- faster

6,Big- bigger

7,High- higher

8,Long- longer

9,Pretty- prettier

10,Heavy- heavier

10 tháng 8 2019

Chuyển các danh từ sau sang sốn nhiều rồi xác định cách đọc s/ es:

1. dogs

2. games

3. flies

4. Sundays

5. churches 

6. computers

7. dresses

8. weeks 

9. pianos

10. guitars

11. cases 

12. bikes

13. chemists

14. tents

15. chalks

16. villages

17. shelves

18. countries

◠‿◠

10 tháng 8 2019

Bạn xác định cách đọc s/ es hộ mình với

16 tháng 12 2017

1. Nam oftent(go)goes to school by bike everyday

2. A lot of people(go)go to work by car

3.Iohn usually(take)takes the bus to school

4.He(play)plays volleyball but he(not enjoy)doesn't enjoy it

5. School children(wear)wear unifrom on Monday

6. Mary often(go)goes to work on foot

7. Bad students never(work)___work____hard

8. They (not be)aren't doctors

9.He(call)will call you tomorrow

10. Mr Nam ( come)will come and (help)help me tomorrow

16 tháng 12 2017

1. Nam oftent(go)goes to school by bike everyday

2. A lot of people(go) go to work by car

3.Iohn usually(take) takes the bus to school

4.He(play)volleyball but he(not enjoy)doesn't enjoy it

5. School children(wear) wear unifrom on Monday

6. Mary often(go) goes to work on foot

7. Bad students never(work)work hard

8. They (not be) aren 't doctors

9.He(call) will call you tomorrow

10. Mr Nam ( come) will come and (help) help me tomorrow

16 tháng 6 2021

1) (-) Dennis doesn't cook on Wednesday.

16 tháng 6 2021

(?) Does Dennis cook on Wednesday?
2) Marriel and I do not cook on Tuesday.
(?) Does Marriel and I cook on Tuesday?

3) Spencer doesn't wash his car on Sunday.
(?) Does Spencer wash his car on Sunday?