K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 8 2017

Qui tắc thêm ed :

Các từ có chữ tận cùng là các âm vô thanh thì phát âm là /s/

vô thanh : khi ta để tay vào cổ họng và phát âm đó thấy cổ họng ko rung thì đó là vô thanh.

Các từ có chữ tận cùng là các âm hữu thanh thì phát âm là /z/

hữu thanh : khi ta để tay vào cổ họng và phát âm đó thấy cổ họng rung thì đó là hữu thanh.

Các từ có chữ tận cùng là t và d thì phát âm là /iz/

5 tháng 8 2017

Bạn ơi bài này là thêm ES/S mà bạn

Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống:1. These (person) ___________ are protesting against the president.2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager.3. My (child) ___________hate eating pasta.4. I am ill. My (foot) ___________ hurt.5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.6. I brush my (tooth) ___________ three times a day.7. The (student ) ___________ are doing the exercise right now.8. The (fish)...
Đọc tiếp

Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống:

1. These (person) ___________ are protesting against the president.

2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager.

3. My (child) ___________hate eating pasta.

4. I am ill. My (foot) ___________ hurt.

5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.

6. I brush my (tooth) ___________ three times a day.

7. The (student ) ___________ are doing the exercise right now.

8. The (fish) ___________ I bought are in the fridge.

9. They are sending some (man) ___________ to fix the roof.

10. Most (housewife) ___________ work more than ten hours a day at home.

11. Where did you put the (knife) ___________?

12. (Goose) ___________ like water.

13. (Piano) ___________ are expensive

14. Some (policeman) ___________ came to arrest him.

15.

- Where is my (luggage) ___________?
- In the car!

Exercise 2: Chuyển các danh từ sau sang số nhiều

1. Example. a table                    ->  tables

2. an egg                     ->…………………………

3. a car                       ->…………………………

4. an orange               ->…………………………

5. a house                  ->…………………………

6. a student                -> …………………………

7. a class                    ->…………………………

8. a box                      ->…………………………

9. a watch                  ->…………………………

10. a dish                   ->…………………………

11. a quiz                   ->…………………………

12. a tomato              ->…………………………

 

1
18 tháng 5 2021

1. people

2. women

3. children

4. feet

5. sheep

6. teeth

7. students

8. fish

9. men

10. housewives

11. knives

12. geese

13. pianos

14. policemen

15. luggage

Exer 2:

2. eggs

3. cars

4. oranges

5. houses

6. students

7. classes

8. boxes

9. watches

10. dishes

11. quizzes

12. tomatoes

10 tháng 8 2019

Chuyển các danh từ sau sang sốn nhiều rồi xác định cách đọc s/ es:

1. dogs

2. games

3. flies

4. Sundays

5. churches 

6. computers

7. dresses

8. weeks 

9. pianos

10. guitars

11. cases 

12. bikes

13. chemists

14. tents

15. chalks

16. villages

17. shelves

18. countries

◠‿◠

10 tháng 8 2019

Bạn xác định cách đọc s/ es hộ mình với

14 tháng 8 2019

1.dogs

2.games

3.flies

4.Sundays

5.(từ này không có nghĩa nhé)

6.computers

7.dresses

8.weeks

9.pianos

10.guitars

11.cases 

12.bikes

13.chemists

14.tents

15.chalks

16.villages

17.(éo biết)

18.countries

12 tháng 2 2020

1. dogs 

2.games

3.flies

4.sundays

10 tháng 8 2019

Chuyển các danh từ sau sang số nhiều và xác định cách đọc s/ es

1. dog -> dogs /z/

2. game -> games /z/

3. fly -> flies /z/

4. Sunday -> Sundays /z/

5. church -> churches /iz/

6. computer -> computers /z/

7. dress -> dresses /iz/

8. week -> weeks /s/

9. piano -> pianos /z/

10. guitar -> guitars /z/

11. case -> cases /iz/

12. bike -> bikes /s/

13. chemist -> chemists /s/

14. tent -> tents /s/

15. chalk -> chalks /s/

16. village -> villages /iz/

17. shelf -> shelves /z/

18. country -> countries /z/

10 tháng 8 2019

1. dog => dogs /z/

2. game => games /z/

3. fly => flies /z/

4. Sunday => Sundays /z/

5. church => churches /iz/

6. computer => computers /z/

7. dress => dresses /iz/

8. week => weeks /s/

9. piano => pianos /z/

10. guitar => guitars /z/

11. case => cases /iz/

12. bike => bikes /s/

13. chemist => chemists /s/

14. tent => tents /s/

15. chalk => chalks /s/

16. village => villages /iz/

17. shelf => shelves /z/

18. country => countries /z/

VIII. Viết lại các câu sau sử dụng từ đã cho ở trong ngoặc, không làm thay đổi nghĩa của câu(5ms)1. Nam is the most intelligent student in my class.……………………………………………….......................………. ( NOBODY )2. Whose is this book ?……………………………………………….......................………. ( WHO )3. My sister has an oval face.……………………………………………….......................………. ( IS )4. Mr John often travels to work by bus everyday.……………………………………………….......................………. ( TAKE )5. Does...
Đọc tiếp

VIII. Viết lại các câu sau sử dụng từ đã cho ở trong ngoặc, không làm thay đổi nghĩa của câu(5ms)
1. Nam is the most intelligent student in my class.

……………………………………………….......................………. ( NOBODY )

2. Whose is this book ?
……………………………………………….......................………. ( WHO )

3. My sister has an oval face.

……………………………………………….......................………. ( IS )

4. Mr John often travels to work by bus everyday.

……………………………………………….......................………. ( TAKE )

5. Does Phong’s school have 30 classroom ?

............................................................................................................. ( ARE )

1
27 tháng 9 2021

1. Nam is the most intelligent student in my class.

………Nobody in my class is as intelligent as Na,……………………………………….......................………. ( NOBODY )

2. Whose is this book ?
………Who does this book belong to……………………………………….......................………. ( WHO )

3. My sister has an oval face.

…………My sister's face is oval…………………………………….......................………. ( IS )

4. Mr John often travels to work by bus everyday.

………Mr John often takes a bus to work everyday……………………………………….......................………. ( TAKE )

5. Does Phong’s school have 30 classroom ?

...............Are there 30 classrooms in Phong's school.............................................................................................. ( ARE )

27 tháng 9 2021

😥tính làm nhưng bt thừa kiểu j a cx làm xong trc nên ko làm nx 

VIII. Viết lại các câu sau sử dụng từ đã cho ở trong ngoặc, không làm thay đổi nghĩa của câu(5ms)1. Nam is the most intelligent student in my class.……………………………………………….......................………. ( NOBODY )2. Whose is this book ?……………………………………………….......................………. ( WHO )3. My sister has an oval face.……………………………………………….......................………. ( IS )4. Mr John often travels to work by bus everyday.……………………………………………….......................………. ( TAKE )5. Does...
Đọc tiếp

VIII. Viết lại các câu sau sử dụng từ đã cho ở trong ngoặc, không làm thay đổi nghĩa của câu(5ms)
1. Nam is the most intelligent student in my class.

……………………………………………….......................………. ( NOBODY )

2. Whose is this book ?
……………………………………………….......................………. ( WHO )

3. My sister has an oval face.

……………………………………………….......................………. ( IS )

4. Mr John often travels to work by bus everyday.

……………………………………………….......................………. ( TAKE )

5. Does Phong’s school have 30 classroom ?

............................................................................................................. ( ARE )

1
27 tháng 9 2021

1. Nam is the most intelligent student in my class.

………Nobody in my class is as intelligent as Na,……………………………………….......................………. ( NOBODY )

2. Whose is this book ?
………Who does this book belong to……………………………………….......................………. ( WHO )

3. My sister has an oval face.

…………My sister's face is oval…………………………………….......................………. ( IS )

4. Mr John often travels to work by bus everyday.

………Mr John often takes a bus to work everyday……………………………………….......................………. ( TAKE )

5. Does Phong’s school have 30 classroom ?

...............Are there 30 classrooms in Phong's school.............................................................................................. ( ARE )

15 tháng 7 2016

a) I / around. / I learning, / often / everything / when / forget / am 

I often forget everything around when I am learning.

b) I / can / take / book / that / from / shelf, / librarian? / a

Can I take a book from that shelf, librarian?

23 tháng 7 2016

a)

I often forget everything around when I am learning.

b)

Can I take a book from that shelf, libarian?