Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Order the letters to form jobs
1. t c a n t o u n a c => accountant
2, n t e l e c c r i i a => electricant
còn lại tự lm
4, i d h a r r r e e s s =>Hairdresser
5, c t a e e r h =>teacher
có từ uniform tìm k thấy, xl nghen, vs lại hình vẽ mk hơi xấu, thông cảm, do mk k bk vẽ bằng bút trong vector
Sắp xếp để tạo từ hoàn chỉnh:
1. b l e s s i n e -> sensible
2. r e s s i o u -> serious
3. l a d e i -> ideal
4. g e n t a v i e -> negative
5. r a s p e -> spear / pears
6. s e p t i o i v -> positive
“I walk to school every day. I hardly ever play sports. I watch TV every weekend. I never play computer games. I drink milk every morning” Is this you, Mike?
Yes, it’s me
Hướng dẫn dịch
“Tớ đi bộ đến trường mỗi ngày. Tớ hầu như không bao giờ chơi thể thao. Tớ xem TV vào mỗi cuối tuần. Tớ không bao giờ chơi trò chơi máy tính. Tớ uống sữa mỗi sáng ”Đây có phải là bạn không, Mike?
Đúng, đó là tớ
5. e/t/r/e/a/e/h/h/a/d/c
6. h/o/c/a/c
7. n/a/g/g
8. a/e/m/e/t/a/t/m