Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3 : 1 = 3 0 : 2 = 0 |
4 : 1 = 4 0 : 5 = 0 |
2 : 1 = 2 0 : 3 = 0 |
5 : 1 = 5 0 : 4 = 4 |
0 + 3 = 3 3 + 0 = 3 0 × 3 = 0 3 × 0 = 3 |
4 × 1 = 4 1 × 4 = 4 4 : 1 = 4 4 : 4 = 1 |
0 : 2 = 0 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0 0 : 4 = 0 |
|
0+3=3 3+0=3 0x3=0 3x0=0
4x1=4 1x4=4 4:1=4 4:4=1
0:2=0 0:5=0 0:3=0 0:4=0
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức :
- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.
- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.
Lời giải chi tiết:
a)
0 × 2 = 0 0 × 5 = 0
2 × 0 = 0 5 × 0 = 0
3 × 0 = 0 1 × 0 = 0
0 × 3 = 0 0 × 1 = 0
b)
0 : 5 = 0 0 : 4 = 0
0 : 3 = 0 0 : 1 = 0
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a) 4 : 4 × 0 = 1 × 0 = 0
8 : 2 × 0 = 4 × 0 = 0
3 × 0 : 2 = 0 : 2 = 0
b) 0 : 5 × 5 = 0 × 5 = 0
0 : 2 × 1 = 0 × 1 = 0
0 × 6 : 3 = 0 : 3 = 0
Phương pháp giải:
Nhẩm lại bảng nhân, chia đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
2 × 3 = 6 4 × 8 = 32
12 : 2 = 6 27 : 3 = 9
4 × 7 = 28 5 × 6 = 30
36 : 4 = 9 18 : 2 = 9
3 × 1 = 3 4 × 3 = 12
0 : 5 = 0 3 × 4 = 12
1 × 8 = 8 12 : 4 = 3
0 : 3 = 0 12 : 3 = 4
Phương pháp giải:
- Nhẩm lại bảng nhân và chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
- Biểu thức có phép tính nhân và chia thì thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
x
4 × 3 = 12 | 32 : 4 = 8 | 0 × 5 : 4 = 0 |
5 × 9 = 45 | 18 : 3 = 6 | 1 × 2 : 2 = 1 |
3 × 7 = 21 | 20 : 2 = 10 | 0 : 4 : 3 = 0 |
2 × 8 = 16 | 35 : 5 = 7 | 3 : 3 × 4 = 4 |
1 × 3 = 3
3 × 1 = 3
0 × 2 = 0
2 × 0 = 0
5 × 1 = 5
1 × 5 = 5
4 × 0 = 4
0 × 4 = 4
2 × 1 = 2
1 × 2 = 2
3 × 0 = 0
0 × 3 = 0
1 × 4 = 4
4 × 1 = 4
0 × 5 = 0
5 × 0 = 0