K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 10 2021

a, CTHH: MgCl2

PTKmagie clorua = 24 + 35,5 . 2 =95 đvC

b, CTHH: CaCO3

PTKcanxi cacbonat= 40 + 12 + 16.3 =100đvC

c, CTHH: N2

PTKkhí nito= 14.2= 28đvC

27 tháng 11 2021

a) CO2: 44 đvC

b) AgNO3: 170 đvC

c) FeCl3: 162,5 đvC

24 tháng 11 2021

Câu 1 (2đ): Hãy viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:

a. Axit photphoric, có phân tử gồm 3H, 1P, 4O.

\(H_3PO_4;M_{H_3PO_4}=3+31+16.4=98\left(đvC\right)\)

b. Magie sunfat, có phân tử gồm 1Mg, 1S, 4O.

\(MgSO_4;M_{MgSO_4}=24+32+16.4=120\left(đvC\right)\)

c. Canxi clorua, có phân tử gồm 1Ca, 2Cl.

\(CaCl_2,M_{CaCl_2}=40+35,5.2=111\left(đvC\right)\)

d. Axit cacbonic, có phân tử gồm 2H, 1C, 3O.

\(H_2CO_3,M_{H_2CO_3}=2+12+16.3=62\left(đvC\right)\)

24 tháng 11 2021

Câu 3 (1đ): Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử oxi gấp 2,9375 lần.

a. Tính phân tử khối của hợp chất.

b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố.

----------Giải----------

\(a.M_{hc}=2,9375M_{O_2}=94\left(đvC\right)\\ b.CTHHcủahợpchất:X_2O\\ Tacó:2X+16=94\\ \Rightarrow X=39\\ \Rightarrow XlàKali\left(K\right)\)

13 tháng 10 2021

a, CTHH: CaO

PTKCanxit oxit = 40 + 16= 56đvC

b, CTHH: N2

PTKNito = 14 . 2 = 28đvC

c, CTHH: NH3

PTKamoniac = 14 + 1.3 = 17đvC

d, CTHH: CuSO4

PTKđồng sunfat  = 64 + 32 + 16.4 = 160đvC

e, CTHH: O3

PTKozon = 16 . 3 = 48đvC

 

18 tháng 10 2021

a . Công thức hóa học của Alumium oxide : Al2O3

     Phân tử khối của Alumium oxide : 102 PTK

b . Công thức hóa học của Calcium carbonate : CaCO3

     Phân tử khối của Calcium carbonate : 100 PTK

                        Chúc bạn học tốt !

A. \(3N_2\)

B. \(6CaCO_3\)

C. \(9Al_2O_3\)

a) \(PTK=1.40+1.12+3.16=100\left(đvC\right)\)

b) \(PTK=2.14=28\left(đvC\right)\)

c) \(PTK=1.1+1.14+3.16=63\left(đvC\right)\)

10 tháng 10 2021

a) Phân tử khối của calcium carbonate CaCO3: 40 + 12 + 16.3 = 100

b) Phân tử khối của khí nitrogen N2: 14.2 = 28

c) Phân tử khổi của nitric acid HNO3: 1 + 14 + 16.3 = 63

20 tháng 10 2021

câu 1:CTHH: a)CO,PTK:44

Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của từng chất sau:

a) Cacbon dioxit, biết phân tử có 1C, 2O.

\(\xrightarrow[]{}CO_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{CO_2}\)=\(12+16.2=44\) đvC

b) Khí sunfurơ,  biết phân tử có 1S, 2O.

\(\xrightarrow[]{}SO_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{SO_2}\) =\(32+16.2=64\) đvC

c) Sắt từ oxit, biết phân tử có 3Fe, 4O.

\(\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)

\(\xrightarrow[]{}M\)\(Fe_3O_4\)=\(56.3+16.4=232\) đvC

d) Muối nhôm clorua, biết phân tử có 1Al, 3Cl.

\(\xrightarrow[]{}AlCl_3\)

\(\xrightarrow[]{}M\)\(AlCl_3\)=27+35,5.3=133,5 đvC

e) Muối ăn, biết phân tử có 1Na, 1Cl.

\(\xrightarrow[]{}NaCl\)

\(\xrightarrow[]{}M_{NaCl}\)=23+35,5=58,5 đvC

f) Muối sắt (II) clorua, biết phân tử có 1Fe, 2Cl.

\(\xrightarrow[]{}FeCl_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{FeCl_2}\)=56+35,5.2=127 đvC

g) Vôi sống, biết phân tử có 1Ca, 1O.

\(\xrightarrow[]{}CaO\)

\(\xrightarrow[]{}M_{CaO}\)=40+16=56 đvC

h) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O.

\(\xrightarrow[]{}KMnO_4\)

\(\xrightarrow[]{}M_{KMnO_4}\)=39+55+16.4=158 đvC

Câu 2.

a) Tìm hóa trị của nguyên tố Fe trong các chất sau: Fe2(SO4)\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\) 

                                                                                   FeO\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

                                                                                   FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\) 

                                                                                   FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)

b) Tìm hóa trị của nguyên tố P trong các chất sau: P2O\(\xrightarrow[]{}P^{\left(III\right)}\)

                                                                                 P2O5 \(\xrightarrow[]{}P^{\left(V\right)}\)

c) Tìm hóa trị của nguyên tố S trong các chất sau: H2\(\xrightarrow[]{}S^{\left(II\right)}\) 

                                                                                SO2 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(IV\right)}\)

                                                                                SO3 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(VI\right)}\)

15 tháng 4 2017

a. – Phân tử Canxi oxit có 1Ca và 1O nên công thức hóa học là: CaO

   - PTK CaO = NTK Ca + NTK O = 40 + 16 = 56 đvC

b. – Phân tử Amoniac có 1N và 3H nên công thức hóa học là: NH3

   - PTK NH3 = NTK N + 3. NTK H = 14 + 3.1 = 17 đvC

c. – Phân tử Đồng sunfat có 1Cu, 1S và 4O nên công thức hóa học là: CuSO4

   - PTK CuSO4 = NTK Cu + NTK S + 4. NTK O = 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC

18 tháng 7 2021

a, CT: \(CO_2\) \(\Rightarrow PTK_{CO_2}=12+16.2=44\)

b, CT: \(AgNO_3\) \(\Rightarrow PTK_{AgNO_3}=108+14+16.3=170\)

c, CT: \(FeCl_3\Rightarrow PTK_{FeCl_3}=56+35,5.3=162,5\)

Bạn tham khảo nhé!