Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
/br/: bread; breakfast; broke; break; bring; broken; bridge; brother; brown; brought; breathe; braced ; bracer ; braces ; brachs; bracts; braggy brahma;....
/pr/: produce; provide;protect;protest;protection;pretty;pride;proud; process;pro; protocol;production;productive;prospect;prohibit;province; profile; profit.;...
HỌC TỐT
/br/: bracelet; bright; bridge; bread; broccoli; brush; brown; brain; brick; brother; bring; break; bride; library; broken; brilliant; breakfast; breathe; brave; broad.
/pr/: profession; princess; present; president; apricot; prize; problem; pretty; prepare; price; pressure; pronunciation; pride; provide; procession; practice; pray; previous; pronoun; practical.
Viết lại câu sử dụng từ gợi ý trong ngoặc và thay đổi ... - Hoc24
https://hoc24.vn › cau-hoi › viet-lai-cau-su-dung-tu-goi... Ban tham khao nhe.
https://hoc24.vn/cau-hoi/viet-lai-cau-su-dung-tu-goi-y-trong-ngoac-va-thay-doi-mot-so-tu-o-cau-cho-san-neu-can-thiet-ex-she-started-playing-the-piano-in-2003-since.164566220466
Ex1: Viết lại câu (nghĩa không đổi)
1. They think the burglar broke into the house through the bathroom window
=> The burglar ..is thought to break into the house through the bathroom ưindow..
2. It was a three-week course
=> The course ...was last three weeks..
3. We couldn't go out because the weather was so cold
=> The cold weather ...prevent us from going out..
MIS Lien travels to work to word by motorbike every day.
MÀ BN ƠI ĐÂY LÀ LỚP 6 ĐÓ
VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
->……Bao often spends his free time doing volunteer work………………………...............................................................................................
2. Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)
-> Hoa……asked Ba to bring the chair into the kitchen…..………………………….………………………………..............................
3. The weather is warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…” để nối câu )
………The weather is warm enough for us to go for a walk……………………………………………………………………………...................
4. She have learnt English for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)
A B C D
->……have => has………………………………………………………………………………...............
Her hair is brown
She takes prides on her chilren's achievements