K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Năm học: 2012 - 2013 MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 6 Tuần 11 - Tiết 11 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) A. Khoanh tròn đáp án đúng. Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 2. Khi dựa vào đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng gì? A. Hướng Đông B. Hướng Tây C. Hướng Nam D. Hướng Bắc Câu 3. Để biểu hiện địa hình trên bản đồ người ta dùng : A. Đường đồng mức B. Kí hiệu đường C. Kí hiệu điểm D. Kí hiệu diện tích Câu 4. Để tiện cho việc tính giờ người ta chia bề mặt Trái Đất thành 24 khu vực giờ. Vậy Việt Nam nằm trong khu vực giờ số mấy? A. Số 6 B. Số 7 C. Số 8 D. Số 9 B. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho đúng A. Vĩ tuyến B. Tên gọi 1 230 27' B a Vùng cực Bắc 2 230 27' N b Vùng cực Nam 3 660 33' B c Chí tuyến Bắc 4 660 33' N d Chí tuyến Nam C. Điền các từ in nghiêng sau vào chỗ trống sao cho đúng: Tây sang Đông; elip gần tròn; 365 ngày 6 giờ; Tịnh tiến Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời trên một quỹ đạo có hình (1) ................ Theo hướng từ (2) ........... ... Thời gian chuyển động một vũng là (3) ........................ . Khi chuyển động quanh Mặt Trời trục của Trái Đất vẫn giữ nguyên hướng nghiêng và độ nghiêng không đổi nên gọi là sự chuyển động (4) ................... II.Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Kể tên các dạng kí hiệu bản đồ? Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên ta phải xem bảng chú giải? Câu 2: (4,0 điểm) Trình bày các hệ quả sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?

0
KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN ĐỊA LÍNgày ….tháng 8 năm 2016I. Trắc nghiệm : chọn câu đúng nhất (3 điểm )1.Trái Đất đứng vị trí thứ mấy của hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần ?A. 3 B. 4 C. 5 D. 22.Đường nối liền cực Bắc đến cực Nam trên quả Địa Cầu goi là gì ?A. Vĩ tuyến B. Kinh tuyến C. Vòng cực D.Xích Đạo3.Đường tròn lớn nhất trên quả Địa Cầu vuông gốc với kinh tuyến gọi là gì ?B. Vĩ...
Đọc tiếp

KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN ĐỊA LÍ

Ngày ….tháng 8 năm 2016

I. Trắc nghiệm : chọn câu đúng nhất (3 điểm )

1.Trái Đất đứng vị trí thứ mấy của hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần ?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

2.Đường nối liền cực Bắc đến cực Nam trên quả Địa Cầu goi là gì ?

A. Vĩ tuyến B. Kinh tuyến C. Vòng cực D.Xích Đạo

3.Đường tròn lớn nhất trên quả Địa Cầu vuông gốc với kinh tuyến gọi là gì ?

B. Vĩ tuyến B. Kinh tuyến C. .Xích Đạo D. Vòng cực

4. Điền vào (…..) cho thích hợp

a/ Muốn biết nội dung và ý nghĩa của bản đồ ta phải xem ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,

b/ Kí hiệu bản đồ rất đa dạng và có tinh qui ước được phân ra làm …….loại, gồm các loại kí hiệu điểm, kí hiệu ………………..kí hiệu…………………….

II. Tự luận ( 7 điểm )

1/ Định nghĩa Bản đồ là gì ?

2/ Thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến ?

@Hoàng Lê Bảo Ngọc @FAIRY TAIL @Đỗ Hương Giang HELP ME

6
6 tháng 11 2016

 

 

1.Trái Đất đứng vị trí thứ mấy của hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần ?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

2.Đường nối liền cực Bắc đến cực Nam trên quả Địa Cầu goi là gì ?

A. Vĩ tuyến B. Kinh tuyến C. Vòng cực D.Xích Đạo

3.Đường tròn lớn nhất trên quả Địa Cầu vuông gốc với kinh tuyến gọi là gì ?

A. Vĩ tuyến B. Kinh tuyến C. .Xích Đạo D. Vòng cực

4. Điền vào (…..) cho thích hợp

a/ Muốn biết nội dung và ý nghĩa của bản đồ ta phải xem ,,,,BẢNG CHÚ GIẢI,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,

b/ Kí hiệu bản đồ rất đa dạng và có tinh qui ước được phân ra làm …3….loại, gồm các loại kí hiệu điểm, kí hiệu ……ĐƯỜNG…………..kí hiệu……DIÊN TÍCH……………….

II. Tự luận ( 7 điểm )

1/ Định nghĩa Bản đồ là gì ?

-Là hình vẽ thu nhỏ bề mặt Trái Đất hoặc 1 bộ phận của nó trên mặt phẳng theo các phương pháp toán học ,biểu hiện bằng các kí hiệu ,thể hiện sự vật ,hiện tượng địa lí.

2/ Thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến ?

-Kinh tuyến là những đg vong tròn nối liền từ cực bắc xuống cực nam

-Vĩ tuyến là những đg vòng tròn vuông góc vs các kinh tuyến

Chúc hok tốt nha!

6 tháng 11 2016

I. Trắc nghiệm : chọn câu đúng nhất (3 điểm )

1.Trái Đất đứng vị trí thứ mấy của hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần ?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

2.Đường nối liền cực Bắc đến cực Nam trên quả Địa Cầu goi là gì ?

A. Vĩ tuyến B. Kinh tuyến C. Vòng cực D.Xích Đạo

3.Đường tròn lớn nhất trên quả Địa Cầu vuông gốc với kinh tuyến gọi là gì ?

B. Vĩ tuyến B. Kinh tuyến C. .Xích Đạo D. Vòng cực

4. Điền vào (…..) cho thích hợp

a/ Muốn biết nội dung và ý nghĩa của bản đồ ta phải xem CHÚ THÍCH

b/ Kí hiệu bản đồ rất đa dạng và có tinh qui ước được phân ra làm 3 loại, gồm các loại kí hiệu điểm, kí hiệu ĐƯỜNG kí hiệu DIỆN TÍCH

 

TRƯỜNG THCS Phan Tây HồLỚP : 6/ HỌ VÀ TÊN : KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I   MÔN : ĐỊA LÝ 6ĐIỂMLỜI PHÊPhần I: Trắc nghiệm (3đ) 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất: Câu 1 (0,5đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy: a. Thứ 1 b. Thứ 2 c. Thứ 3 d. Thứ 4 Câu 2 (0,5đ): Trái đất có dạng hình gì: a. Hình bầu dục. b. Hình cầu c. Hình tròn. d. Hình vuông....
Đọc tiếp

TRƯỜNG THCS Phan Tây Hồ

LỚP : 6/

HỌ VÀ TÊN :

KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I

 

MÔN : ĐỊA LÝ 6

ĐIỂM

LỜI PHÊ

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)

1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:

Câu 1 (0,5đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy:

a. Thứ 1 b. Thứ 2 c. Thứ 3 d. Thứ 4

Câu 2 (0,5đ): Trái đất có dạng hình gì:

a. Hình bầu dục. b. Hình cầu c. Hình tròn. d. Hình vuông.

Câu 3 (0,5đ): Kí hiệu bản đồ gồm các loại:

a. Điểm, đường, diện tích b . Điểm,đường

c. Điểm, đường, hình học d. Điểm, đường, diện tích, hình học

2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,5đ): Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các …............................…........................................ được đưa lên bản đồ.

Câu 3 (3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì?

Áp dụng:

a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?

b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ

có tỉ lệ 1: 1 000 000.

 

2
6 tháng 11 2016

1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:

Câu 1 (0,5đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy:

a. Thứ 1 b. Thứ 2 c. Thứ 3 d. Thứ 4

Câu 2 (0,5đ): Trái đất có dạng hình gì:

a. Hình bầu dục. b. Hình cầu c. Hình tròn. d. Hình vuông.

Câu 3 (0,5đ): Kí hiệu bản đồ gồm các loại:

a. Điểm, đường, diện tích b . Điểm,đường

c. Điểm, đường, hình học d. Điểm, đường, diện tích, hình học

2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,5đ): Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các …..........................điểm........................................ được đưa lên bản đồ.

 

14 tháng 11 2016

câu 1d

câu2b

câu3a

câu4đối tượng địa lý

12 tháng 11 2021

6A

7D

2B

12 tháng 11 2021

6A

7D

2B

24 tháng 10 2016

Tự luận

Câu2

1.50 là 50000.5=250000cm=2.5km

1.150000 là 150000.5=750000cm=7,5km

4 tháng 10 2017

Học sinh tự trả lời

I/ TRẮC NGHIỆM 1/ Trái Đất là hành tinh thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A.Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. 2/ Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến đi qua: A.Niu-Iooc (Mĩ). B.Tô-ki-ô (Nhật Bản). C.Tháp Ép-phen (Pháp). D. Đài thiên văn Grin-uýt (Anh). 3/ Vĩ tuyến gốc là: A.Vĩ tuyến lớn nhất (Xích đạo). B.Vĩ tuyến nhỏ nhất. C. Vĩ tuyến 90 0 . D. Vĩ tuyến 30 0 . 4/ Những kinh tuyến nằm...
Đọc tiếp

I/ TRẮC NGHIỆM

1/ Trái Đất là hành tinh thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A.Thứ nhất.

B. Thứ hai.

C. Thứ ba.

D. Thứ tư.

2/ Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến đi qua:

A.Niu-Iooc (Mĩ).

B.Tô-ki-ô (Nhật Bản).

C.Tháp Ép-phen (Pháp).

D. Đài thiên văn Grin-uýt (Anh).

3/ Vĩ tuyến gốc là:

A.Vĩ tuyến lớn nhất (Xích đạo).

B.Vĩ tuyến nhỏ nhất.

C. Vĩ tuyến 90 0 .

D. Vĩ tuyến 30 0 .

4/ Những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc là:

A.Những kinh tuyến Bắc.

B. Những kinh tuyến Nam.

C. Những kinh tuyến Đông.

D. Những kinh tuyến Tây.

5/ Trên quả Địa Cầu, nước ta nằm ở:

A.Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.

B.Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.

C. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.

D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.

6/ Bản đồ có tỉ lệ 1:500000, hỏi 3cm tên bản đồ ứng với khoảng cách trên thực địa

là bao nhiêu?

A.1,5km.

B. 150km.

C. 15km.

D. 1500km.

7/ Để thể hiện sân bay, hải cảng trên bản đồ dùng kí hiệu gì?

A.Kí hiệu đường.

B.Kí hiệu diện tích

C. Kí hiệu điểm.

D. Kí hiệu chữ cái.

8/Dạng kí hiệu hình học thường dùng để thể hiện đối tượng địa lí nào?

A.Các mỏ khoáng sản.

B.Mạng lưới sông ngòi

C.Vùng trồng lúa

D. Nhà máy.

9/ Vị trí của một điểm trên bản đồ (hay quả Địa cầu) được xác định:

A.Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.

B.Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó.

C.Theo phương hướng trên bản đồ.

D. Theo hướng mũi tên trên bản đồ.

10/ Con người sinh sống ở lớp nào của Trái Đất?

A.Lớp lõi.

B.Lớp trung gian

C.Lớp vỏ.

D. Cả 3 lớp.

11/Núi già có đặc điểm:

A.Đỉnh tròn, sườn thoải.

B.Đỉnh nhọn, sườn thoải.

C.Đỉnh nhọn, sườn dốc.

D.Đỉnh tròn, sườn dốc.

12/Các số ghi độ cao trên bản đồ là:

A.Độ cao tương đối.

B.Độ cao tuyệt đối

C.A đúng, B sai.

D.A và B đúng.

3
19 tháng 3 2020

1.c 2.d 3.a 4.d 5.b 6.c

7.c 8.a 9.b 10.c 11.a 12.d

19 tháng 3 2020

I/ TRẮC NGHIỆM

1/ Trái Đất là hành tinh thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A.Thứ nhất.

B. Thứ hai.

C. Thứ ba.

D. Thứ tư.

2/ Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến đi qua:

A.Niu-Iooc (Mĩ).

B.Tô-ki-ô (Nhật Bản).

C.Tháp Ép-phen (Pháp).

D. Đài thiên văn Grin-uýt (Anh).

3/ Vĩ tuyến gốc là:

A.Vĩ tuyến lớn nhất (Xích đạo).

B.Vĩ tuyến nhỏ nhất.

C. Vĩ tuyến 90o .

D. Vĩ tuyến 30o.

4/ Những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc là:

A.Những kinh tuyến Bắc.

B. Những kinh tuyến Nam.

C. Những kinh tuyến Đông.

D. Những kinh tuyến Tây.

5/ Trên quả Địa Cầu, nước ta nằm ở:

A.Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.

B.Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.

C. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.

D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.

6/ Bản đồ có tỉ lệ 1:500000, hỏi 3cm tên bản đồ ứng với khoảng cách trên thực địa

là bao nhiêu?

A.1,5km.

B. 150km.

C. 15km.

D. 1500km.

7/ Để thể hiện sân bay, hải cảng trên bản đồ dùng kí hiệu gì?

A.Kí hiệu đường.

B.Kí hiệu diện tích

C. Kí hiệu điểm.

D. Kí hiệu chữ cái.

8/Dạng kí hiệu hình học thường dùng để thể hiện đối tượng địa lí nào?

A.Các mỏ khoáng sản.

B.Mạng lưới sông ngòi

C.Vùng trồng lúa

D. Nhà máy.

9/ Vị trí của một điểm trên bản đồ (hay quả Địa cầu) được xác định:

A.Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.

B.Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó.

C.Theo phương hướng trên bản đồ.

D. Theo hướng mũi tên trên bản đồ.

10/ Con người sinh sống ở lớp nào của Trái Đất?

A.Lớp lõi.

B.Lớp trung gian

C.Lớp vỏ.

D. Cả 3 lớp.

11/Núi già có đặc điểm:

A.Đỉnh tròn, sườn thoải.

B.Đỉnh nhọn, sườn thoải.

C.Đỉnh nhọn, sườn dốc.

D.Đỉnh tròn, sườn dốc.

12/Các số ghi độ cao trên bản đồ là:

A.Độ cao tương đối.

B.Độ cao tuyệt đối

C.A đúng, B sai.

D.A và B đúng.

9 tháng 10 2016

1. Trái đất ở vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần mặt trời. Ở vị trí đó, Trái Đất có nhiệt độ phù hợp cho những sinh vật sống.

2. Kinh tuyến (KT) là các đường nối liền 2 điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu. Vĩ tuyến (VT) là những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với KT.

Nếu cứ 1 độ vẽ 1 KT, VT thì  có tất cả:

- 360 KT

- 181 VT

Đường KT gốc là KT 0 độ đi qua đài thiên văn Grin - uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn nước Anh.

Đường VT gốc là đường VT 0 độ cx chính là đường Xích đạo.

KT Đông nằm ở phía bên phải KT gốc

KT  Tây nằm ở phía bên trái KT gốc

VT Bắc nằm ở phía trên Xích đạo

VT Nam nằm ở phía dưới Xích đạo

3. Có 3 kí hiệu là:

- Kí hiểu điẻm

- Kí hiệu đường

- Kí hiệu diện tích

Có 3 dạng kí hiệu:

- Kí hiệu hình học

- Kí hiệu chữ

- Kí hiệu tượng hình

Đường đồng mức là những đường nối những điểm có cùng 1 độ cao.

Tick cho mik nhé. hehe

Câu 4: Trả lời:

Đường đồng mức là các đường thể hiện các địa điểm có chung 1 độ cao.

Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1. Thiên thể nào sau đây không còn được coi là một hành tinh trong hệ mặt Trời? A. Diêm vương tinh. B. Hải vương tinh. C. Thiên vương tinh. D. Sao thổ. Câu 2. Theo quy ước thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng nào sau đây? A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc. Câu 3. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam là những vĩ tuyến A. Tây. B. Nam. C. Đông. D....
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Thiên thể nào sau đây không còn được coi là một hành tinh trong hệ mặt Trời?

A. Diêm vương tinh.

B. Hải vương tinh.

C. Thiên vương tinh.

D. Sao thổ.

Câu 2. Theo quy ước thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng nào sau đây?

A. Đông.

B. Tây.

C. Nam.

D. Bắc.

Câu 3. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam là những vĩ tuyến

A. Tây.

B. Nam.

C. Đông.

D. Bắc.

Câu 4. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.

Trái Đất có dạng hình cầu và ở vị trí thứ….. trong số tám hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời.

A. hai

B. ba

C. bốn

D. năm

Câu 5. Đối tượng địa lí nào sau đây không được biểu hiện bằng kí hiệu điểm?

A. Sân bay.

B. Bến cảng.

C. Dòng sông.

D. Nhà máy.

Câu 6. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.

Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả …….kinh tuyến.

A. 26

B. 36

C. 46

D. 56

Câu 7. Kinh tuyến nào sau đây đối diện với kinh tuyến gốc?

A. 900.

B. 1800.

C. 2700.

D. 3600.

Câu 8. Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng thang màu hoặc bằng đường

A. kinh tuyến.

B. vĩ tuyến.

C. đồng mức.

D. đẳng nhiệt.

Câu 9. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.

Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu, từ cực Bắc đến cực Nam, có tất cả….. vĩ tuyến.

A. 161

B. 171

C. 181

D. 191

Câu 10. Khoảng cách 5 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 thì tương ứng ngoài thực tế là

A. 10 km.

B. 20 km.

C. 30 km.

D. 40 km.

giúp mk nhoa sáng mai mk thi òy

2
24 tháng 10 2019

huhukhocroi

25 tháng 10 2019

Câu 1. Thiên thể nào sau đây không còn được coi là một hành tinh trong hệ mặt Trời?

A. Diêm vương tinh.

B. Hải vương tinh.

C. Thiên vương tinh.

D. Sao thổ.

Câu 2. Theo quy ước thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng nào sau đây?

A. Đông.

B. Tây.

C. Nam.

D. Bắc.

Câu 3. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam là những vĩ tuyến

A. Tây.

B. Nam.

C. Đông.

D. Bắc.

Câu 4. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.

Trái Đất có dạng hình cầu và ở vị trí thứ….. trong số tám hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời.

A. hai

B. ba

C. bốn

D. năm

Câu 5. Đối tượng địa lí nào sau đây không được biểu hiện bằng kí hiệu điểm?

A. Sân bay.

B. Bến cảng.

C. Dòng sông.

D. Nhà máy.

Câu 6. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.

Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả …….kinh tuyến.

A. 26

B. 36

C. 46

D. 56

Câu 7. Kinh tuyến nào sau đây đối diện với kinh tuyến gốc?

A. 900.

B. 1800.

C. 2700.

D. 3600.

Câu 8. Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng thang màu hoặc bằng đường

A. kinh tuyến.

B. vĩ tuyến.

C. đồng mức.

D. đẳng nhiệt.

Câu 9. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.

Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu, từ cực Bắc đến cực Nam, có tất cả….. vĩ tuyến.

A. 161

B. 171

C. 181

D. 191

Câu 10. Khoảng cách 5 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 thì tương ứng ngoài thực tế là

A. 10 km.

B. 20 km.

C. 30 km.

D. 40 km.

I. Trắc nghiệm: Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh? A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 2: Xích đạo của Trái Đất dài bao nhiêu km? A. 40076 B. 40000 C. 40086 D. 40096 Câu 3: Bán kính Xích đạo bao nhiêu km? A. 6170 B. 6270 C. 6370 D. 6307 Câu 4: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 100 thì trên quả địa cầu có bao nhiêu kinh tuyến? A. 36 B. 90 C. 270 D. 360 II. Tự...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh?

A. Thứ 2 B. Thứ 3

C. Thứ 4 D. Thứ 5

Câu 2: Xích đạo của Trái Đất dài bao nhiêu km?

A. 40076 B. 40000

C. 40086 D. 40096

Câu 3: Bán kính Xích đạo bao nhiêu km?

A. 6170 B. 6270

C. 6370 D. 6307

Câu 4: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 100 thì trên quả địa cầu có bao nhiêu kinh tuyến?

A. 36 B. 90

C. 270 D. 360

II. Tự luận:

Câu 5: Thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam.

Câu 6:

a, Khoảng cách hai địa điểm trên một bản đồ đo được là 6cm. Cho biết khoảng cách trên thực địa là bao nhiêu mét? Biết bản đồ có tỉ lệ là 1:15000.

b, Khoảng cách từ Vĩnh Yên đến Hà Nội là 60km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được là 10cm. Vậy bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu?

4
15 tháng 3 2017

Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh?

A. Thứ 2 B. Thứ 3

C. Thứ 4 D. Thứ 5

Câu 2: Xích đạo của Trái Đất dài bao nhiêu km?

A. 40076 B. 40000

C. 40086 D. 40096

Câu 3: Bán kính Xích đạo bao nhiêu km?

A. 6170 B. 6270

C. 6370 D. 6307

Câu 4: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 độ thì trên quả địa cầu có bao nhiêu kinh tuyến?

A. 36 B. 90

C. 270 D. 360

II. Tự luận: bạn tự trả lời nha

16 tháng 3 2017

1.B

2.A

3.C

4.A

5.Kinh tuyến là một nửa đường tròn nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam.

Vĩ tuyến là những vòng tròn nối liền những điểm có cùng vĩ độ.

Kinh tuyến gốc là kinh tuyến 0 độ.

Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến 0 độ hay đường xích đạo.

Kinh tuyến Đông là các kinh tuyến nằm ở phía Đông (bên phải so với kinh tuyến gốc)

Kinh tuyến Tây là các kinh tuyến nằm ở phía Tây (bên trái so với kinh tuyến gốc)

Vĩ tuyến Bắc là các vĩ tuyến nằm ở phía Bắc so với đường xích đạo.

Vĩ tuyến Nam là các vĩ tuyến nằm ở phía Nam so với đường xích đạo.

6.a)Khoản cách trên thực địa là:

6. 15000 = 90000(cm) = 900(m)

b) 60km = 6000000cm

6000000: 10 = 600000(cm)

Vậy tỉ lệ bản đồ đó là 1:600000.

I/Trắc nghiệm: 1/ Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của: A.động đất. C.sóng thần. B.núi lửa. D.nội lực và ngoại lực. 2/ Từ ngoài vào trong, Trái Đất lần lượt có các lớp: A.vỏ, nhân, trung gian. C.nhân, trung gian, vỏ. B.vỏ, trung gian, nhân. D.trung gian, nhân, vỏ. 3/Nước ta nằm ở khu vực giờ thứ: A.7. B.8. C.9. D.10 4/Trên Trái Đất, giờ ở khu vực phía Đông bao giờ cũng sớm hơn...
Đọc tiếp

I/Trắc nghiệm:

1/ Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của:

A.động đất. C.sóng thần.

B.núi lửa. D.nội lực và ngoại lực.

2/ Từ ngoài vào trong, Trái Đất lần lượt có các lớp:

A.vỏ, nhân, trung gian. C.nhân, trung gian, vỏ.

B.vỏ, trung gian, nhân. D.trung gian, nhân, vỏ.

3/Nước ta nằm ở khu vực giờ thứ:

A.7. B.8. C.9. D.10

4/Trên Trái Đất, giờ ở khu vực phía Đông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía Tây là do:

A.Trái Đất quay quanh Mặt Trời. C.Trái Đất quay từ Tây sang Đông.

B.Trục Trái Đất Nghiêng. D.Trái Đất quay từ Đông sang Tây.

5/Bề mặt Trái Đất được chia ra bao nhiêu khu vực giờ?

A.20. B.22. C.24. D.25.

6/Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là:

A.364 ngày 6 giờ. C.65 ngày 4 giờ.

B.365 gày 6 giờ. D. 366 ngày 6 giờ.

7/ Vì sao hàng ngày ta thấy Mặt Trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây ?

A.Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông.

B.Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây.

C.Mặt Trời chuyển động trên bầu trời theo hướng từ Tây sang Đông.

D. Mặt Trời chuyển động trên bầu trời theo hướng từ Đông sang Tây.

8/ Những ngày nào hai nửa cầu Bắc và Nam nhận được lượng nhiệt, ánh sáng như nhau?

A.21/3 và 22/6. C.23/9 và 22/12.

B.22/6 và 23/9. D.21/3 và 23/9.

9/Quỹ đạo của Trái Đất có hình elip gần tròn là do:

A.Trái Đất tự quay quanh nó sinh ra. C. Trái Đất có dạng hình cầu.

B.Trái Đất quay quanh Mặt Trời tạo ra. D. lực hút của Mặt Trời.

10/Thời gian các mùa nóng, lạnh ở hai nửa cầu Bắc và Nam là:

A.giống nhau. C.cách nhau 3 tháng.

B.trái ngược nhau. D. cách nhau 9 tháng.

11/Ở Bắc bán cầu, ngày 22/6 là ngày:

A.Xuân phân. B.Thu phân. C.Hạ chí. D.Đông chí.

12/Các địa điểm nào sau đây quanh năm lúc nào cũng có ngày và đêm dài ngắn như nhau?

A.Nằm trên 2 chí tuyến. C.Nằm ở 2 cực.

B.Nằm trên 2 vòng cực. D.Nằm ở Xích đạo.

13/ Những nơi nào trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng ?

A.Nằm trên Xích Đạo. C. Nằm trên 2 vòng cực.

B.Nằm trên 2 chí tuyến. D.Nằm ở 2 cực.

14/ Ở nước Anh (thủ đô Luân Đôn) là 9 giờ thì ở Việt Nam là mấy giờ?

A.18 giờ. B.17 giờ. C.21 giờ. D.16 giờ.

15/Nối cột A với cột B, trả lời ở cột C.

A

B

C

1/Chí tuyến Bắc

a/66033’B

1…….

2/Vòng cực Bắc

b/66033’N

2…….

3/Chí tuyến Nam

c/23027’B

3…….

4/Vòng cực Nam

d/23027’N

4…….

0