Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 My car is smaller than yours.
(Xe của tôi nhỏ hơn của bạn.)
My car isn’t as big as yours. (as)
(Xe của tôi không lớn bằng của bạn.)
2 There aren't as many people on the beach now.
(Bây giờ không có nhiều người trên bãi biển.)
There are fewer people on the beach now. (fewer)
(Có ít người hơn trên bãi biển bây giờ.)
3 Flats are usually cheaper than houses.
(Căn hộ thường rẻ hơn nhà ở.)
Flats aren’t usually as expensive as houses. (expensive)
(Căn hộ thường không đắt bằng nhà ở.)
4 The weather is becoming increasingly hot.
(Thời tiết ngày càng trở nên nóng bức.)
The weather is getting hotter. (hotter)
(Thời tiết ngày càng nóng hơn.)
5 We've never stayed in a less spacious hotel room.
(Chúng tôi chưa bao giờ ở trong một phòng khách sạn ít rộng rãi hơn.)
This is the least spacious hotel room we've ever stayed in. (least)
(Đây là phòng khách sạn kém rộng rãi nhất mà chúng tôi từng ở.)
6 As you spend more on the flat, it becomes more valuable.
(Khi bạn chi tiêu nhiều hơn cho căn hộ, nó sẽ trở nên có giá trị hơn.)
The more you spend on the flat, the more valuable it becomes. (the)
(Bạn càng chi nhiều tiền cho căn hộ, nó càng trở nên có giá trị.)
7 I didn't think the rent would be so high.
(Tôi không nghĩ tiền thuê nhà lại cao như vậy.)
The rent is higher than I thought. (than)
(Tiền thuê nhà cao hơn tôi nghĩ.)
1 It was a bad idea for you to lend Jake your phone. (shouldn't)
(Bạn cho Jake mượn điện thoại là một ý kiến tệ.)
Đáp án: You shouldn't have lent Jake your phone.
(Bạn lẽ ra không nên cho Jake mượn điện thoại của bạn.)
2 It's possible that Fraser deleted your messages by accident. (could)
(Có thể Fraser đã vô tình xóa tin nhắn của bạn.)
Đáp án: Fraser could have deleted your messages by accident.
(Fraser có thể đã vô tình xóa tin nhắn của bạn.)
3 The only possible explanation is that you sent that email to the wrong person. (must)
(Lời giải thích duy nhất có thể là bạn đã gửi email đó cho nhầm người.)
Đáp án: You must have sent that email to the wrong person.
(Chắc hẳn bạn đã gửi email đó cho nhầm người.)
4 It's possible that I didn't dial the correct number. (may)
(Có thể là tôi gọi không đúng số.)
Đáp án: I may not have dialed the correct number.
(Có lẽ tôi đã gọi không đúng)
5 Leaving your phone on was a bad idea. (should)
(Để điện thoại bật là một ý tưởng tồi.)
Đáp án: You should have turned your phone off.
(Lẽ ra bạn nên tắt điện thoại đi.)
6 It's not possible that Tom phoned Kim. (can't)
(Không thể nào Tom gọi điện cho Kim.)
Đáp án: Tom can't have phoned Kim.
(Tom không thể gọi điện cho Kim.)
1 It started snowing just a short time ago.
(Trời bắt đầu có tuyết cách đây không lâu.)
It has not been snowing for very long.
(Đã lâu không có tuyết rơi.)
2 I put these jeans on yesterday afternoon, and I haven't taken them off yet!
(Tôi đã mặc chiếc quần jean này vào chiều hôm qua, và tôi vẫn chưa cởi ra!)
I have been wearing these jeans since yesterday afternoon!
(Tôi đã mặc những chiếc quần jean này từ chiều hôm qua!)
3 I started feeling unwell two days ago.
(Tôi bắt đầu cảm thấy không khỏe hai ngày trước.)
I have not been feeling well for two days.
(Tôi đã không được khỏe trong hai ngày.)
4 She sat down in the sun three hours ago, and she hasn't moved.
(Cô ấy đã ngồi dưới nắng ba giờ trước, và cô ấy vẫn chưa di chuyển.)
She has been sitting in the sun for three hours now.
(Cô ấy đã ngồi dưới nắng suốt ba tiếng đồng hồ rồi.)
5 I began this book nearly a year ago, and I haven't finished it yet.
(Tôi bắt đầu cuốn sách này cách đây gần một năm, và tôi vẫn chưa hoàn thành nó.)
I have been reading this book for nearly a year.
(Tôi đã đọc cuốn sách này được gần một năm.)
6 We moved to Scotland three years ago.
(Chúng tôi chuyển đến Scotland ba năm trước.)
We have been living in Scotland for three years now.
(Chúng tôi đã sống ở Scotland được ba năm rồi.)
2 I'm certain you'll pass all your exams.
(Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ vượt qua tất cả các kỳ thi của bạn.)
You definitely will pass all your exams. (definitely)
(Bạn chắc chắn sẽ vượt qua tất cả các kỳ thi của bạn.)
3 I don't think it'll rain tomorrow.
(Tôi không nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.)
I doubt it will rain tomorrow. (doubt)
(Tôi nghi ngờ trời sẽ mưa vào ngày mai.)
4 You'll definitely enjoy the film.
(Chắc chắn bạn sẽ thích bộ phim.)
I am sure you'll enjoy the film. (sure)
(Tôi chắc chắn bạn sẽ thích bộ phim.)
5 It's possible that Ben will come round later.
(Có thể Ben sẽ quay lại sau.)
Ben might come round later. (might)
(Ben có thể quay lại sau.)
6 I might not go to school tomorrow.
(Tôi có thể không đi học vào ngày mai.)
I may not go to school tomorrow. (may)
(Tôi có thể không đi học vào ngày mai.)
7 George will probably know the answer.
(George có lẽ sẽ biết câu trả lời.)
I think George will know the answer. (think)
(Tôi nghĩ George sẽ biết câu trả lời.)
8 I doubt we'll go away this summer.
(Tôi nghi ngờ chúng ta sẽ đi xa vào mùa hè này.)
We probably won't go away this summer. (probably)
(Chúng tôi có lẽ sẽ không đi xa vào mùa hè này.)
1 A balanced lifestyle can lead to improved health if it is adopted consistently.
2 Harry apologized to his mom for not having returned home on time.
3 It is obligatory for us to attend the mandatory training session.
4 It has been two months since he last experienced a family quarrel.
5 Susan's failure to understand the math problems made her feel frustrated.
Question 1. A balanced lifestyle can lead to improved health if we adopt it consistently. (adopted)
=> A balanced lifestyle can lead to improved health if it is adopted consistently
Question 2. “I’m sorry for not returning home on time, Mom”, Harry said. (apologized)
Harry apologized to his mom for not returning home on time
Question 3. We are obligated to attend the mandatory training session. (to)
It is obligatory for us to attend the mandatory training session
Question 4. He hasn’t experienced a family quarrel for two months. (last)
The last time he experienced a family quarrel was two months ago
Question 5. Susan failed to understand the math problems. That made her feel frustrated. (failure)
Susan's failure to understand the math problems made her feel frustrated.
Tim met his girlfriend while he was staying in Vietnam last summer
You'd better not be late
Before Sandy left the house, she had locked the doors
We last drank milk tea 4 months ago
It takes time and patience to learn a second language
When we were eating dinner, there was a strange noise
Complete each second sentence using the word given, so that it has a similar meaning to first
1. I have never read a better book than this one. ever
This is the ______best book I've ever______ read.
2. Nobody has ever been this far into the jungle. the
This is _____the farthest anyone__________ has ever been into the jungle.
3. I have never worked so hard in my whole life. ever
It was the ______first time I've ever worked so hard__________ in my whole life.
4. Liam is the tallest boy in the class. than
Every other boy in the class __________is not taller than__________ Liam.
5. This is the nicest beach along this part of the coast. than
This ____________beach is nicer than_____________ the others along this part of the coast.
6. I read that Mount Everest is the highest mountain. no
I read that __________no other mountain is as high as____________ Mount Everest.
7. Has anyone ever been this far north before? the
Is __________this the farthest north anyone__________ has ever been?
8. The painting Ed did is the ugliest one you can imagine. than
You can't imagine ___________an uglier painting than__________ the one Ed did.
9. This stamp is rarer than any other in my collection. more
The other stamps in my collection _______are more common than____________ this one.
10. Nobody in the class runs as fast as Pedro. runner
Pedro __________is the fastest runner___________________ in the class.
1.A lot of people at school are down with flu
2.The inventor came up with a solution to the problem in a dream
3.You have got a face the fact that you may never see Juliet again
4.When are you going to make to up your mind about marrying John?
5.If I hadn't been so nervous,I wouldn't have failed my driving test
6.Gina was rather unfriendly at first
7.Actions speak louder than words
8.I don't know where the conference is taking place this year
9.Many old people need someone to take care of them
10.Brian is bound to be promoted
1. Houses sell slower in December.
(Nhà bán chậm hơn vào tháng 12.)
2. The cottage is less spacious than the villa.
(Ngôi nhà nhỏ ít rộng rãi hơn biệt thự.)
3. Houses are becoming more expensive.
(Nhà đang trở nên đắt hơn.)
4. The older the flat gets, the more dilapidated it becomes.
(Căn hộ càng cũ, nó càng trở nên dột nát.)
5. This is the cosiest living room I've ever seen!
(Đây là phòng khách ấm cúng nhất mà tôi từng thấy!)