Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa: lộng lẫy, rộng lớn, mênh mông
Từ trái nghĩa : ..................
Đồng nghĩa : thái bình , yên bình
Trái nghĩa : Chiếntranh ,
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
-nhà em có một cái cân
- em vừa mới cân một bao gạo
-dáng cô ấy rất cân đối
Mẹ em mua một chiếc cân đĩa.
Mẹ cân một con gà.
Hai bên cân sức cân tài
Những từ đồng nghĩ với từ xấu xa là :
Độc ác ,ác độc , tàn ác ,.......
ai trên 11đ thì tk mk với nha....... mk sẽ tk lại
Phúc hậu, nhân đức, nhân ái, nhân đạo, hiền hậu, phúc hậu, nhân từ, hiền từ, hiền lương, lương thiện,...
Mk nghĩ thế thui !!!
Nhân ái, nhân đức, nhân từ ,nhân nghĩa ,hiền hậu,phúc hậu , hiền từ,nhân đạo, lương thiện,hiền lương.
a) - cái sáo này thổi nghe hay quá!
- ồ đằng kia có một con chim sáo.
b) thấp hay thập vậy bạn
chị em đang huýt sáo
em đang sáo bài
bài kiểm tra bị điểm thấp
cơn gió thấp thoáng
đẹp
dễ thương
xinh đẹp và...........
Trả lời :............................................
Nhanh nhẹn
Hk tốt,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
k nhé
Từ đồng nghĩa với từ nhanh nhảu là : nhanh nhẹn,nhanh nhảu,nhanh tay , nhanh chân,.....